Use the given words or phrases to make complete sentences.
34. you / prefer / travel / car / train?
?
Đáp án:
?
34.
Kiến thức: Câu hỏi Yes/ No thì hiện tại đơn
Giải thích:
Câu hỏi Yes/ No thì hiện tại đơn: Do + S số nhiều + V nguyên thể + …?
Cấu trúc: prefer + V_ing: thích cái gì
Đáp án: Do you prefer travelling by car or by train?
(Bạn thích đi du lịch bằng ô tô hay bằng tàu hỏa?)
35. My parents / agree / build / birdhouse / garden.
.
Đáp án:
.
35.
Kiến thức: Cấu trúc câu “to V”
Giải thích:
Câu khẳng định thì quá khứ đơn: S + V_ed/ tra cột 2
Cấu trúc: agree + to V nguyên thể: đồng ý làm gì
Đáp án: My parents agreed to build a birdhouse in the garden./My parents agreed to build a birdhouse in our garden.
(Bố mẹ tôi đồng ý xây dựng một chuồng chim trong vườn./ Bố mẹ tôi đồng ý xây dựng một chuồng chim trong vườn của chúng tôi.)