Đề bài

Choose the option that best completes each numbered blank in the passage.

Teenagers (26) __________ take part in community services. These activities have huge benefits. It is obvious that the society benefits from these activities. (27) __________, the old are cared for; the streets are cleaned up; the blood bank has a plentiful supply. In return, those who do community services gain a lot. They have a chance to contact different groups of people. This (28) __________ them precious lessons of communication. They can improve their skills. They (29) __________   how to work in a team. Above all, they learn to share and care for others. In short, community services are (30)_________  and should be part of teenagers’ education.

Câu 1 :

26.

  • A

    need

  • B

    should

  • C

    may

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

26.

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Giải thích:

need: cần

should: nên

may: có lẽ

Teenagers should take part in community services.

(Thanh thiếu niên nên tham gia vào các dịch vụ cộng đồng.)

Chọn B

Câu 2 :

27.

  • A

    For example

  • B

    However

  • C

    To start with

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

27.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

For example: ví dụ

However: tuy nhiên

To start with: để bắt đầu

It is obvious that the society benefits from these activities. For example, the old are cared for; the streets are cleaned up; the blood bank has a plentiful supply.

(Rõ ràng là xã hội được hưởng lợi từ các hoạt động này. Ví dụ, người già được chăm sóc; đường phố được dọn dẹp sạch sẽ; ngân hàng máu có nguồn cung dồi dào.)

Chọn A

Câu 3 :

28.

  • A

    brings

  • B

    provides

  • C

    gains

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

28.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

brings (v): mang lại

provides (v): cung cấp

gains (v): nhận được

This brings them precious lessons of communication.

(Điều này mang lại cho họ những bài học quý giá về giao tiếp.)

Chọn A

Câu 4 :

29.

  • A

    study

  • B

    learn

  • C

    experience

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

29.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

study (v): nghiên cứu

learn (v): học

experience (v): trải nghiệm

They learn how to work in a team.

(Họ học cách làm việc theo nhóm.)

Chọn B

Câu 5 :

30.

  • A

    advantaged

  • B

    profitable

  • C

    beneficial

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

30.

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

advantaged (adj): có điều kiện hơn

profitable (adj): có lợi nhuận

beneficial (adj): có ích

In short, community services are beneficial and should be part of teenagers’ education.   

(Nói tóm lại, các dịch vụ cộng đồng mang lại lợi ích và nên là một phần trong quá trình giáo dục của thanh thiếu niên.)

Chọn C