Write the correct form of the words in brackets.
16. In New York City, riding the bus is often cleaner and more
than using the subway. (COMFORT)
Đáp án:
16. In New York City, riding the bus is often cleaner and more
than using the subway. (COMFORT)
Kiến thức: Từ vựng – từ loại
16.
Sau động từ “be” và “more” cần tính từ
comfort (v): an ủi => comfortable (adj): thoải mái
In New York City, riding the bus is often cleaner and more comfortable than using the subway.
(Ở thành phố New York, đi xe buýt thường sạch sẽ và thoải mái hơn so với sử dụng tàu điện ngầm.)
Đáp án: comfortable
17. The Louvre Museum is one of the world’s most famous museums and a
landmark in Paris. (HISTORY)
Đáp án:
17. The Louvre Museum is one of the world’s most famous museums and a
landmark in Paris. (HISTORY)
17.
Cụm danh từ “a ____ landmark” => cần tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “landmark” (địa danh)
history (n): lịch sử => historic (adj): mang tính lịch sử
The Louvre Museum is one of the world’s most famous museums and a historic landmark in Paris.
(Bảo tàng Louvre là một trong những bảo tàng nổi tiếng nhất thế giới và là một địa danh lịch sử ở Paris.)
Đáp án: historic
18. The hotel shuttle service is
. It leaves from here every 30 minutes. (RELY)
Đáp án:
18. The hotel shuttle service is
. It leaves from here every 30 minutes. (RELY)
18.
Sau động từ “be” cần tính từ
rely (v): dựa dẫm, phụ thuộc => reliable (adj): đáng tin cậy
The hotel shuttle service is reliable. It leaves from here every 30 minutes.
(Dịch vụ đưa đón của khách sạn thật đáng tin cậy. Nó rời khỏi đây cứ sau 30 phút.)
Đáp án: reliable
19. On Thanksgiving Day, it is
for the Americans to share a family meal and watch sporting events. (TRADITION)
Đáp án:
19. On Thanksgiving Day, it is
for the Americans to share a family meal and watch sporting events. (TRADITION)
19.
Sau động từ “be” cần tính từ
tradition (n): truyền thống => traditional (adj): thuộc về truyền thống
On Thanksgiving Day, it is traditional for the Americans to share a family meal and watch sporting events.
(Vào ngày Lễ tạ ơn, theo truyền thống thì người Mỹ sẽ cùng nhau dùng bữa cơm gia đình và xem các sự kiện thể thao.)
Đáp án: traditional
20. On Easter Sunday, parade
often wear colorful costumes and amazing hats. (PARTICIPATE)
Đáp án:
20. On Easter Sunday, parade
often wear colorful costumes and amazing hats. (PARTICIPATE)
20.
Cụm danh từ “parade _____” => vị trí trống cần danh từ đếm được dạng số nhiều
participate (v): tham gia => participant (n): người tham gia
=> số nhiều: participants: những người tham gia
On Easter Sunday, parade participants often wear colorful costumes and amazing hats.
(Vào Chủ nhật Phục sinh, những người tham gia diễu hành thường mặc trang phục sặc sỡ và đội những chiếc mũ kỳ thú.)
Đáp án: participants