Complete the sentences with the words in the brackets by adding the correct suffix.
16. You should a good pair of sunglasses for
against the sun’s rays. (PROTECT)
Đáp án:
16. You should a good pair of sunglasses for
against the sun’s rays. (PROTECT)
Kiến thức: Từ vựng – Từ loại
16.
Sau giới từ “for” (cho) cần một động từ ở dạng V-ing chỉ hành động.
protect (v): bảo vệ
You should have a good pair of sunglasses for protecting against the sun’s rays.
(Bạn nên có một cặp kính râm tốt để bảo vệ khỏi tia nắng mặt trời.)
Đáp án: protecting
17. It’s important that students develop an
of how the internet can be used. (AWARE)
Đáp án:
17. It’s important that students develop an
of how the internet can be used. (AWARE)
17.
Sau mạo từ “an” cần một danh từ đếm được số ít.
aware (v): nhận thức => awareness (n): ý thức
It’s important that students develop an awareness of how the internet can be used.
(Điều quan trọng là học sinh phát triển nhận thức về cách sử dụng internet.)
Đáp án: awareness
18. I think I have made a wrong
because I didn’t spend much time on it. (DECIDE)
Đáp án:
18. I think I have made a wrong
because I didn’t spend much time on it. (DECIDE)
18.
Sau tính từ “wrong” (sai) cần một danh từ.
Sau mạo từ “a” cần một danh từ đếm được số ít.
decide (v): quyết định => decision (n): quyết định
I think I have made a wrong decision because I didn’t spend much time on it.
(Tôi nghĩ rằng tôi đã đưa ra một quyết định sai lầm vì tôi đã không dành nhiều thời gian cho nó.)
Đáp án: decision
19. The new policy has brought
to our country. (PROSPER)
Đáp án:
19. The new policy has brought
to our country. (PROSPER)
19.
Sau động từ “brought” (mang lại) cần một danh từ.
prosper (v): phát đạt => prosperity (n): sự thịnh vượng
The new policy has brought prosperity to our country.
(Chính sách mới đã mang lại sự thịnh vượng cho đất nước chúng ta.)
Đáp án: prosperity
20. The
of the computer has revolutionized the business world. (INVENT)
Đáp án:
20. The
of the computer has revolutionized the business world. (INVENT)
20.
Sau mạo từ “the” cần một danh từ.
Do động từ “has” nên chủ ngữ số ít.
invent (v): phát minh => invention (n): sự phát minh
The invention of the computer has revolutionized the business world.
(Việc phát minh ra máy tính đã cách mạng hóa thế giới kinh doanh.)
Đáp án: invention