Đề bài

Choose the best option.


Câu 1

Do astronauts __________ science experiments and other important work in space?

  • A.

    do

  • B.

    get

  • C.

    make 

  • D.

    take

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

do (v):làm

get (v): nhận

make (v): làm

take (v): lấy

Cụm từ “do expereriment”: làm thí nghiệm

Do astronauts do science experiments and other important work in space?

(Các phi hành gia có thực hiện các thí nghiệm khoa học và công việc quan trọng khác trong không gian không?)

Chọn A


Câu 2

The children are very excited about the __________. They are going to the aquarium to learn about sea animals.

  • A.

    exam

  • B.

    school trip

  • C.

    test 

  • D.

    presentation

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

exam (n): bài kiểm tra

school trip (n): chuyến đi với trường

test (n): bài kiểm tra

presentation (n): bài thuyết trình

The children are very excited about the school trip. They are going to the aquarium to learn about sea animals.

(Các em rất hào hứng với chuyến đi với trường. Họ đang đi đến thủy cung để tìm hiểu về động vật biển.)

Chọn B


Câu 3

Jane informed us that we _________ do a presentation on life in space the next day.

  • A.

    must

  • B.

    have to

  • C.

    had to

  • D.

    will

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu tường thuật

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc tường thuật dạng câu kể với động từ tường thuật “informed” (thông báo): S + informed + O + that + S + V (lùi thì).

have to => had to

Jane informed us that we had to do a presentation on life in space the next day.

(Jane thông báo với chúng tôi rằng chúng tôi phải thuyết trình về cuộc sống trong không gian vào ngày hôm sau.)

Chọn C


Câu 4

Because there is no _________ in space, astronauts have to ________ in a sleeping bag tied to the wall.

  • A.

    planet / foat

  • B.

    gravity / sleep

  • C.

    bed / exercise 

  • D.

    tablet / spend time

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

planet / float: hành tinh / nổi

gravity / sleep: trọng lực / ngủ

bed / exercise: giường / thể dục

tablet / spend time: bàn / dành thời gian

Because there is no gravity in space, astronauts have to sleep in a sleeping bag tied to the wall.

(Vì không có trọng lực trong không gian nên các phi hành gia phải ngủ trong túi ngủ buộc vào tường.)

Chọn B


Câu 5

Kathy asked her brother __________ she could use his laptop that night.

  • A.

    when

  • B.

    why

  • C.

    whether 

  • D.

    what

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Tường thuật câu hỏi Yes/No

Lời giải chi tiết :

when: khi nào

why: tại sao

whether: liệu rằng

what: cái gì

Cấu trúc tường thuật câu hỏi Yes/No: S1 asked O + IF/ WHETHER + S2 + V (lùi thì).

Kathy asked her brother whether she could use his laptop that night.

(Kathy hỏi anh trai cô liệu cô có thể sử dụng máy tính xách tay của anh ấy tối hôm đó không.)

Chọn C


Câu 6

If they can’t fix this tablet, I can’t __________ social media or __________ with my friends.

  • A.

    send / play

  • B.

    go on / chat

  • C.

    play / talk

  • D.

    listen to / chat

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

send / play: gửi / chơi

go on / chat: lên / trò chuyện

play / talk: chơi / nói

listen to / chat: nghe / trò chuyện

If they can’t fix this tablet, I can’t go on social media or chat with my friends.

(Nếu họ không thể sửa chiếc máy tính bảng này, tôi không thể lên mạng xã hội hoặc trò chuyện với bạn bè.)

Chọn B


Câu 7

Mary: What did Alan ask you? - Andy: Well, he asked ___________.

  • A.

    if I’d like to talk about space today

  • B.

    whether I’d like to talk about space travel that day

  • C.

    would I like to talk about space travel the following day

  • D.

    did I like to talk about space travel that day

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Tường thuật câu hỏi Yes/No

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc tường thuật dạng câu hỏi Yes/No với động từ tường thuật “asked” (hỏi): S + asked + O  + if / whether + S + V (lùi thì).

today => that day

Mary: What did Alan ask you? - Andy: Well, he asked whether I’d like to talk about space travel that day.

(Mary: Alan đã hỏi bạn điều gì? - Andy: À, anh ấy hỏi tôi có muốn nói về du hành vũ trụ ngày hôm đó không.)

Chọn B


Câu 8

She uses her phone to go on social media all the time. She may be ___________ to it.

  • A.

    addict

  • B.

    addicting 

  • C.

    addiction

  • D.

    addicted

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

Sau động từ tobe “be” cần một tính từ.

addict (v): nghiện

=> addiction (n): sự nghiện => addicted (adj): bị nghiện

She uses her phone to go on social media all the time. She may be addicted to it.

(Cô ấy sử dụng điện thoại của mình để truy cập mạng xã hội mọi lúc. Có thể cô ấy bị nghiện nó.)

Chọn D


Câu 9

Daniel: I bought this smartphone last week, but it doesn’t work now. Can I have a refund? - Shop clerk: _________________

  • A.

    It will take a few hours to fix it.

  • B.

    I hope you can help me.

  • C.

    I’m so sorry to hear that, but we can’t give you a refund.

  • D.

    Do you think you can fix it?

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Chức năng giao tiếp

Lời giải chi tiết :

A. It will take a few hours to fix it.

(Sẽ mất vài giờ để sửa nó.)    

B. I hope you can help me.

(Tôi hy vọng bạn có thể giúp tôi.)

C. I’m so sorry to hear that, but we can’t give you a refund.

(Tôi rất tiếc khi biết điều đó nhưng chúng tôi không thể hoàn lại tiền cho bạn.)

D. Do you think you can fix it?

(Bạn có nghĩ mình có thể sửa được nó không?)

Daniel: I bought this smartphone last week, but it doesn’t work now. Can I have a refund? - Shop clerk: I’m so sorry to hear that, but we can’t give you a refund.

(Daniel: Tôi đã mua chiếc điện thoại thông minh này vào tuần trước nhưng hiện tại nó không hoạt động. Tôi có thể được hoàn lại tiền không? - Nhân viên cửa hàng: Tôi rất tiếc khi biết điều đó nhưng chúng tôi không thể hoàn lại tiền cho bạn.)

Chọn C


Câu 10

The astronaut _________ me that it was great to view the Moon from the space station.

  • A.

    asked

  • B.

    said to

  • C.

    told to

  • D.

    said

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu tường thuật

Lời giải chi tiết :

Cách dùng động từ tường thuật có tân ngữ làm người nghe:

said to + O: nói với ai

told + O: nối với ai

asked + O: hỏi ai

The astronaut said to me that it was great to view the Moon from the space station.

(Phi hành gia nói với tôi rằng thật tuyệt khi được ngắm Mặt trăng từ trạm vũ trụ.)

Chọn B


Câu 11

Our teachers always support us, but they don’t _________ our problems – they guide us to find the _________.

  • A.

    hear / ways

  • B.

    see / matters

  • C.

    solve / solutions

  • D.

    make / issues

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

hear / ways: nghe / cách

see / matters: xem / vấn đề

solve / solutions: giải quyết / giải pháp

make / issues: làm / vấn đề

Our teachers always support us, but they don’t solve our problems – they guide us to find the solutions.

(Giáo viên của chúng tôi luôn hỗ trợ chúng tôi, nhưng họ không giải quyết vấn đề của chúng tôi – họ hướng dẫn chúng tôi tìm ra giải pháp.)

Chọn C