Listen to Laura and Pablo talking about a summer festival. Fill in each gap with ONE WORD OR A NUMBER.
Type of festival: (1)
______
festival
Đáp án:
Type of festival: (1)
food
festival
1.
food (n): thức ăn
Type of festival: food festival
(Loại lễ hội: lễ hội ẩm thực)
Thông tin: Is it a music festival? - No, it's a food festival.
(Đây có phải là lễ hội âm nhạc không? - Không, đó là lễ hội ẩm thực.)
Đáp án: food
Duration: from Friday to (2)
______
Đáp án:
Duration: from Friday to (2)
Sunday
2.
Sunday (n): Chủ nhật
Duration: from Friday to Sunday
(Thời gian: từ thứ Sáu đến Chủ nhật.)
Thông tin: This year it starts this Friday at 10:00 AM and finishes on Sunday night.
(Năm nay nó bắt đầu vào thứ Sáu tuần này lúc 10:00 sáng và kết thúc vào tối Chủ nhật.)
Đáp án: Sunday
Time to watch The Fire: Saturday at (3)
______
P.M.
Đáp án:
Time to watch The Fire: Saturday at (3)
7:30
P.M.
3.
Time to watch The Fire: Saturday at 7:30 PM.
(Thời gian xem The Fire: Thứ bảy lúc 19h30.)
Thông tin: I'm eager to see the Fire - my favorite band. They're going to perform this Saturday at 7:30 PM.
(Tôi háo hức được xem Fire - ban nhạc yêu thích của tôi. Họ sẽ biểu diễn vào thứ Bảy tuần này lúc 7:30 tối.)
Đáp án: 7:30 PM
How to get there: (4) by
______
Đáp án:
How to get there: (4) by
car
4.
car (n): ô tô
How to get there: by car
(Đến đó bằng cách nào: bằng ô tô.)
Thông tin: my brother can drive us there in his new car
(anh trai tôi có thể chở chúng ta tới đó bằng chiếc xe mới của anh ấy)
Đáp án: car
Time to go home: (5)
______
P.M.
Đáp án:
Time to go home: (5)
10:30
P.M.
5.
Time to go home: 10:30
(Thời gian về nhà: 10h30)
Thông tin: It may last until midnight, but we can go home early at 10:30.
(Nó có thể kéo dài đến nửa đêm, nhưng chúng ta có thể về nhà sớm lúc 10:30.)
Đáp án: 10:30