Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in each question.
Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in each question.
“What will happen if you have a two-month vacation?” – “ ________”
-
A.
I don’t have much free time.
-
B.
I’ll start up a business this year.
-
C.
I’ll go to London. I love its historical buildings.
-
D.
I think it’s important to think again.
Đáp án: C
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
A. I don’t have much free time.
(Tôi không có nhiều thời gian rảnh.)
B. I’ll start up a business this year.
(Tôi sẽ khởi nghiệp kinh doanh trong năm nay.)
C. I’ll go to London. I love its historical buildings.
(Tôi sẽ đi London. Tôi yêu các tòa nhà lịch sử của nó.)
D. I think it’s important to think again.
(Tôi nghĩ điều quan trọng là phải suy nghĩ lại.)
“What will happen if you have a two-month vacation?” – “I’ll go to London. I love its historical buildings.”
(“Điều gì sẽ xảy ra nếu bạn có một kỳ nghỉ kéo dài hai tháng?” – “Tôi sẽ đi Luân Đôn. Tôi yêu những tòa nhà lịch sử ở đó.”)
Chọn C
Readers of the magazine said they wanted more stories about _____________ people and fewer stories about the rich and famous.
-
A.
ordinary
-
B.
unknown
-
C.
extraordinary
-
D.
unusual
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
ordinary (adj): thông thường
unknown (adj): không biết
extraordinary (adj): đặc biệt
unusual (adj): khác thường
Readers of the magazine said they wanted more stories about ordinary people and fewer stories about the rich and famous.
(Độc giả của tạp chí cho biết họ muốn có nhiều câu chuyện hơn về những người bình thường và ít câu chuyện về những người giàu có và nổi tiếng hơn.)
Chọn A
They have urged people to _________ products which do harm to the wildlife.
-
A.
assist
-
B.
help
-
C.
support
-
D.
boycott
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
assist (v): hỗ trợ
help (v): giúp
support (v): ủng hộ
boycott (v): tẩy chay
They have urged people to boycott products which do harm to the wildlife.
(Họ kêu gọi mọi người tẩy chay các sản phẩm gây hại cho động vật hoang dã.)
Chọn D
Amy: How do your organization help the community? – Lucy: _____________.
-
A.
Our friends really enjoy these activities.
-
B.
We give food and clothes to the poor every week.
-
C.
I think helping others is our responsibility.
-
D.
People trust our work for the community.
Đáp án: B
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
A. Our friends really enjoy these activities
(Bạn bè của chúng tôi thực sự thích những hoạt động này)
B. We give food and clothes to the poor every week
(Chúng tôi cung cấp thực phẩm và quần áo cho người nghèo hàng tuần)
C. I think helping others is our responsibility.
(Tôi nghĩ giúp đỡ người khác là trách nhiệm của chúng ta.)
D. People trust our work for the community.
(Mọi người tin tưởng công việc của chúng tôi vì cộng đồng.)
Amy: How do your organization help the community? – Lucy: We give food and clothes to the poor every week.
(Amy: Tổ chức của bạn giúp đỡ cộng đồng như thế nào? – Lucy: Chúng tôi phát thực phẩm và quần áo cho người nghèo hàng tuần.)
Chọn B
Paul doesn’t fancy __________ out in the evening because he often practices playing the drums.
-
A.
goes
-
B.
go
-
C.
going
-
D.
to go
Đáp án: C
Kiến thức: Dạng động từ
Sau động từ “fancy” (thích) cần một động từ ở dạng V-ing.
Paul doesn’t fancy going out in the evening because he often practices playing the drums.
(Paul không thích ra ngoài vào buổi tối vì anh ấy thường tập chơi trống.)
Chọn C
If he _________ to the new job well, he will get promotion soon.
-
A.
adapts
-
B.
alters
-
C.
picks
-
D.
bends
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
adapts (v): thích nghi
alters (v): thay đổi
picks (v): nhặt
bends (v): uốn cong
If he adapts to the new job well, he will get promotion soon.
(Nếu anh ấy thích nghi tốt với công việc mới, anh ấy sẽ sớm được thăng chức.)
Chọn A
More and more teenagers are _____________ about the protection of the environment. It’s a good sign.
-
A.
uncared
-
B.
distracting
-
C.
neglected
-
D.
concerned
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
uncared (adj): không quan tâm
distracting (adj): mất tập trung
neglected (adj): bỏ bê
concerned (adj): quan tâm
More and more teenagers are concerned about the protection of the environment. It’s a good sign.
(Ngày càng có nhiều thanh thiếu niên quan tâm đến việc bảo vệ môi trường. Đó là một dấu hiệu tốt.)
Chọn D
Someone invented a machine providing free rice for the poor during the COVID 19 _____.
-
A.
shelter
-
B.
lockdown
-
C.
stay
-
D.
ending
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
shelter (n): nơi trú ẩn
lockdown (n): phong tỏa
stay (n): ở
ending (n): kết thúc
Someone invented a machine providing free rice for the poor during the COVID 19 lockdown.
(Ai đó đã phát minh ra chiếc máy phát gạo miễn phí cho người nghèo trong thời gian phong tỏa vì Covid 19.)
Chọn B
Students should read the stories that __________ happiness and hope throughout society.
-
A.
share
-
B.
communicate
-
C.
donate
-
D.
collect
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
share (v): chia sẻ
communicate (v): giao tiếp
donate (v): quyên góp
collect (v): thu gom
Students should read the stories that share happiness and hope throughout society.
(Học sinh nên đọc những câu chuyện chia sẻ hạnh phúc và hy vọng trong toàn xã hội.)
Chọn A
Despite __________ from the locals, the construction will proceed.
-
A.
requires
-
B.
usages
-
C.
protests
-
D.
needs
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
requires (n): yêu cầu
usages (n): việc sử dụng
protests (n): sự chống đối
needs (n): nhu cầu
Despite protests from the locals, the construction will proceed.
(Bất chấp sự phản đối của người dân địa phương, việc xây dựng vẫn được tiến hành.)
Chọn C
I like __________ fast-paced movies such as action, superheroes, and sci-fi ones.
-
A.
watches
-
B.
watched
-
C.
watching
-
D.
watch
Đáp án: C
Kiến thức: V-ing
Sau động từ “like” (thích) cần một động từ ở dạng V-ing.
I like watching fast-paced movies such as action, superheroes, and sci-fi ones.
(Tôi thích xem những bộ phim có nhịp độ nhanh như hành động, siêu anh hùng và khoa học viễn tưởng.)
Chọn C