Đề bài

Choose the answer (A, B, C or D) that best fits the space in each question.


Câu 1

"Are you busy over the next few days?” – “________”

  • A.

    Our business is getting difficult nowadays.

  • B.

    Yes, I will be free for a few days.

  • C.

    Definitely. I’m going to make a presentation with the director.

  • D.

    No, I don’t mind waiting for days.

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Chức năng giao tiếp  

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. Our business is getting difficult nowadays.

(Công việc kinh doanh của chúng tôi ngày nay đang gặp khó khăn.)

B. Yes, I will be free for a few days.

(Vâng, tôi sẽ rảnh trong vài ngày.)

C. Definitely. I’m going to make a presentation with the director.

(Chắc chắn rồi. Tôi sẽ thuyết trình với đạo diễn.)

D. No, I don’t mind waiting for days.

(Không, tôi không ngại chờ đợi nhiều ngày đâu.)

“Are you busy over the next few days?” – “Definitely. I’m going to make a presentation with the director.

(“Mấy ngày tới cậu có bận không?” - "Chắc chắn. Tôi sẽ thuyết trình với đạo diễn.”)

Chọn C


Câu 2

The car is too expensive so we're trying to find a cheaper _____________.

  • A.

    subtitle

  • B.

    alternative 

  • C.

    difference

  • D.

    flip side

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

subtitle (n): phụ đề

alternative (n): phương án thay thế

difference (n): sự khác biệt       

flip side (n): mặt trái

The car is too expensive so we're trying to find a cheaper alternative.

(Chiếc xe quá đắt nên chúng tôi đang cố gắng tìm một chiếc xe thay thế rẻ hơn.)

Chọn B


Câu 3

Many people have gathered ______ to force the company to stop releasing waste into the river.

  • A.

    signatures

  • B.

    accounts

  • C.

    names

  • D.

    nicknames

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

signatures (n): chữ kÝ

accounts (n): tài khoản

names (n): tên       

nicknames (n): biệt danh

Many people have gathered signatures to force the company to stop releasing waste into the river.

(Nhiều người đã tập hợp chữ ký để buộc công ty ngừng xả rác thải ra sông.)

Chọn A


Câu 4

He said, “I’m very busy today.” => He said that ______________.

  • A.

    he was very busy that day

  • B.

    he is very busy today

  • C.

    he had been very busy that day

  • D.

    I’m very busy today

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Câu tường thuật

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Cấu trúc tường thuật dạng câu kể với động từ tường thuật “said” (nói): S + said + that + S + V (lùi thì).

I => he

am => was

today => that day

He said, “I’m very busy today.” => He said that he was very busy that day.

(Anh ấy nói: “Hôm nay tôi rất bận.” => Anh ấy nói rằng hôm đó anh ấy rất bận.)

Chọn A


Câu 5

Amy: I’m a big fan of action films. – Lucy: __________

  • A.

    I will go with you.

  • B.

    Let’s ask the fans.

  • C.

    I prefer the comedy.

  • D.

    Why don’t we decide when we get there?

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Chức năng giao tiếp  

Lời giải của GV Loigiaihay.com

A. I will go with you.

(Tôi sẽ đi với bạn.)

B. Let’s ask the fans.

(Hãy hỏi người hâm mộ xem.)

C. I prefer the comedy.                   

(Tôi thích hài kịch hơn.)

D. Why don’t we decide when we get there?

(Tại sao chúng ta không quyết định khi nào đến đó?)

Amy: I’m a big fan of action films. – Lucy: I prefer the comedy.

(Tôi là một fan cuồng nhiệt của phim hành động. – Lucy: Tôi thích hài kịch hơn.)

Chọn C


Câu 6

I guess there will be more chances _________ a new ecosystem.

  • A.

    to explore

  • B.

    exploring

  • C.

    explore

  • D.

    explored

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: to V

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Sau danh từ “chance” (cơ hội) cần một động từ ở dạng TO Vo (nguyên thể) chỉ mục đích.

I guess there will be more chances to explore a new ecosystem.

(Tôi đoán sẽ có nhiều cơ hội hơn để khám phá một hệ sinh thái mới.)

Chọn A


Câu 7

All the citizens must _____________ the traffic rules to protect themselves and the others.

  • A.

    break

  • B.

    listen

  • C.

    obey

  • D.

    distract

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

break (v): phá vỡ       

listen (v): nghe       

obey (v): tuân thủ

distract (v): phân tâm

All the citizens must obey the traffic rules to protect themselves and the others.

(Mọi công dân phải tuân thủ luật lệ giao thông để bảo vệ bản thân và những người khác.)

Chọn C


Câu 8

This campaign ______ to protect the environment.

  • A.

    want

  • B.

    avoids 

  • C.

    aims 

  • D.

    misses

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

want (v): muốn       

avoids (v): tránh       

aims (v): mục tiêu       

misses (v): bỏ lỡ

This campaign aims to protect the environment.

(Chiến dịch này nhằm mục đích bảo vệ môi trường.)

Chọn C


Câu 9

It is __________ that our team won the match despite lacking players.

  • A.

    classical

  • B.

    incredible

  • C.

    believable

  • D.

    comedic

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

classical (adj): cổ điển

incredible (adj): đáng kinh ngạc

believable (adj): đáng tin

comedic (adj): hài hước

It is incredible that our team won the match despite lacking players.

(Thật không thể tin được rằng đội tuyển của chúng ta đã giành chiến thắng trong trận đấu dù thiếu người.)

Chọn B


Câu 10

We joined a charity to _________ the poor people in our neighborhood last week.

  • A.

    support 

  • B.

    miss

  • C.

    ignore

  • D.

    neglect

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

support (v): hỗ trợ       

miss (v): bỏ lỡ       

ignore (v): phớt lờ       

neglect (v): thờ ơ

We joined a charity to support the poor people in our neighborhood last week.

(Chúng tôi đã tham gia một tổ chức từ thiện để hỗ trợ người nghèo trong khu phố của chúng tôi vào tuần trước.)

Chọn A


Câu 11

James Cameron was __________ an Oscar for “Avatar” in 2010.

  • A.

    awarding

  • B.

    awards

  • C.

    awarded

  • D.

    to award

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Câu bị động

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Cấu trúc bị động thì quá khứ đơn chủ ngữ số ít: S + was + V3/ed.

award (v): trao giải

James Cameron was awarded an Oscar for “Avatar” in 2010.

(James Cameron đã được trao giải Oscar cho phim Avatar vào năm 2010.)

Chọn C