Rewrite each of the following sentences in another way so that it means almost the same as the sentence printed before it.
32. Bob said to Marry, ‘I’ll go to Spain to start my internship next year.’
Bob told
.
Đáp án:
Bob told
.
32.
Kiến thức: Câu tường thuật
Giải thích:
Cấu trúc tường thuật dạng câu kể với động từ tường thuật “said” (nói): S + said + To O + that + S + V (lùi thì).
I => he
will => would
my => his
next year => the following year/ the next year/ the year after
Bob said to Marry, ‘I’ll go to Spain to start my internship next year.’
(Bob nói với Marry, ‘Tôi sẽ đến Tây Ban Nha để bắt đầu thực tập vào năm tới.’)
Đáp án: Bob told Marry that he would go to Spain to start his internship the following year.
(Bob nói với Marry rằng anh ấy sẽ đến Tây Ban Nha để bắt đầu thực tập vào năm sau.)
33. Liz booked a table for two at Tom’s Kitchen last night.
A table
.
Đáp án:
A table
.
33.
Kiến thức: Câu bị động thì quá khứ đơn
Giải thích:
Cấu trúc viết câu từ chủ động qua bị động thì quá khứ đơn:
Chủ động: S + V2/ed + O
=> Bị động: O + was / were + V3/ed + (by S) + thời gian.
Liz booked a table for two at Tom’s Kitchen last night.
(Liz đã đặt bàn cho hai người tại Tom's Kitchen tối qua.)
Đáp án: A table for two was booked at Tom’s Kitchen by Liz last night.
(Một bàn dành cho hai người đã được Liz đặt ở Tom's Kitchen tối qua.)
34. I think you should put the heavy books on the bottom shelf.
If I were
.
Đáp án:
If I were
.
34.
Kiến thức: Câu điều kiện loại 2
Giải thích:
Cấu trúc viết câu điều kiện If loại 2 để đưa lời khuyên: If + S + were you, S + would + Vo (nguyên thể).
I think you should put the heavy books on the bottom shelf.
(Tôi nghĩ bạn nên đặt những cuốn sách nặng ở kệ dưới cùng.)
Đáp án: If I were you, I would put the heavy books on the bottom shelf.
(Nếu tôi là bạn, tôi sẽ đặt những cuốn sách nặng ở ngăn dưới cùng.)
35. Mr. Anh Đinh started working for that company 15 years ago.
Mr. Anh Đinh has
.
Đáp án:
Mr. Anh Đinh has
.
35.
Kiến thức: Thì quá khứ đơn – hiện tại hoàn thành
Giải thích:
Cấu trúc viết câu từ thì quá khứ đơn sang hiện tại hoàn thành:
S + started + V-ing + khoảng thời gian + ago.
=> S + have / has + V3/ed + for + khoảng thời gian.
Mr. Anh Đinh started working for that company 15 years ago.
(Ông Anh Đình bắt đầu làm việc cho công ty đó cách đây 15 năm.)
Đáp án: Mr. Anh Đinh has worked for that company for 15 years.
(Anh Đinh đã làm việc ở công ty đó được 15 năm.)