Rearrange the groups of words in a correct order to make complete sentences.
30. reduce / a plan to / cybercrime. / has created / The government
.
Đáp án:
.
30.
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành – to V
Giải thích:
Cấu trúc viết câu thì hiện tại hoàn thành chủ ngữ số ít: S + has + V3/ed.
to + V (nguyên thể): để mà => chỉ mục đích
Theo sau từ chỉ mục đích “to” (để) cần một động từ ở dạng nguyên thể Vo.
Đáp án: The government has created a plan to reduce cybercrime.
(Chính phủ đã tạo ra một kế hoạch để giảm tội phạm mạng.)
31. to / the new / Pippa was / invited / restaurant.
.
Đáp án:
.
31.
Kiến thức: Câu bị động thì quá khứ đơn
Giải thích:
Cấu trúc bị động thì quá khứ đơn chủ ngữ số ít: S + was + V3/ed.
Đáp án: Pippa was invited to the new restaurant.
(Pippa được mời đến nhà hàng mới.)