Rewrite the following sentences as long as the meaning is unchanged, using the given words.
36. This is the most beautiful city that I have ever visited.
I have
.
Đáp án:
I have
.
36.
Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành – so sánh nhất
Giải thích:
Cấu trúc câu hiện tại hoàn thành với “never”: “S + have/has + never + V-p2”: chưa từng làm gì trước đây.
This is the most beautiful city that I have ever visited.
(Đây là thành phố đẹp nhất mà tôi từng tham quan.)
= I have never visited such a beautiful city.
(Tôi chưa bao giờ đến thăm một thành phố xinh đẹp như vậy.)
Đáp án: never visited such a beautiful city
37. Tom began playing the piano 4 years ago.
Tom has
.
Đáp án:
Tom has
.
37.
Kiến thức: Thì quá khứ đơn – hiện tại hoàn thành
Giải thích:
S + began/started + V-ing + khoảng thời gian + ago = S + have/has + V-p2 + for + khoảng thời gian
Tom began playing the piano 4 years ago.
(Tom bắt đầu chơi dương cầm cách đây 4 năm.)
= Tom has played the piano for 4 years.
(Tom đã chơi piano được 4 năm.)
Đáp án: played the piano for 4 years
38. My advice is that you try to avoid all junk food.
You
.
Đáp án:
You
.
38.
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
Cấu trúc câu chỉ lời khuyên: “S + should/ought to + V-inf”: Bạn nên làm gì.
My advice is that you try to avoid all junk food.
(Lời khuyên của tôi là bạn cố gắng tránh tất cả thức ăn vặt.)
= You should / ought to avoid all junk food
(Bạn nên tránh tất cả đồ ăn vặt.)
Đáp án: should / ought to avoid all junk food
39. They don’t allow me to stay overnight at my friend's house.
They don't let
.
Đáp án:
They don't let
.
39.
Kiến thức: to V/ động từ nguyên thể
Giải thích:
don’t allow + O + to + V-inf = don’t let + O + V-inf: không cho phép ai làm gì
They don’t allow me to stay overnight at my friend's house.
(Họ không cho phép tôi qua đêm ở nhà bạn tôi.)
= They don’t let me stay overnight at my friend's house.
Đáp án: me stay overnight at my friend's house
40. That electric car’s so expensive that I don’t think I can buy it.
It’s such
.
Đáp án:
It’s such
.
40.
Kiến thức: Mệnh đề kết quả với “so…that/ such…that”
Giải thích:
S + be + so + adj + that + clause = It is + such + a/an + adj + N + that + clause: …quá…đến nỗi mà
That electric car’s so expensive that I don’t think I can buy it.
(Chiếc ô tô điện này quá đắt đến nỗi mà tôi không nghĩ tôi có thể mua nó.)
= It’s such an expensive car that I don’t think I can buy.
(Đó là một chiếc xe đắt tiền đến nỗi tôi không nghĩ mình có thể mua được.)
Đáp án: an expensive car that I don’t think I can buy