Đề bài

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.


Câu 1

I can’t remember  ________ this dress. Someone might have given it to me.

  • A.

    having buy

  • B.

    buying

  • C.

    to buy  

  • D.

    buy

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: V-ing/ to V

Lời giải chi tiết :

remember + TO Vo (nguyên thể): nhớ một việc phải làm

remember + V-ing: nhớ một việc đã xảy ra

I can’t remember buying this dress. Someone might have given it to me.

(Tôi không thể nhớ đã mua chiếc váy này. Có lẽ ai đó đã đưa nó cho tôi.)

Chọn B


Câu 2

No sooner had we arrived than the ceremony ________.   

  • A.

    departed

  • B.

    commenced

  • C.

    purchased 

  • D.

    launched

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

departed (v): khởi hành

commenced (v): bắt đầu

purchased (v): mua

launched (v): ra mắt

No sooner had we arrived than the ceremony commenced.

(Chúng tôi vừa đến nơi thì buổi lễ đã bắt đầu.)

Chọn B


Câu 3

A kind stranger ___ the assistance of the lost traveller.

  • A.

    asked after

  • B.

    came to

  • C.

    came forward

  • D.

    acted up

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cụm động từ

Lời giải chi tiết :

asked after (phr.v): hỏi thăm sức khỏe

came to (phr.v): tiến đến

came forward (phr.v): tiến đến để giúp đỡ

acted up (phr.v): gây phiền

A kind stranger came forward the assistance of the lost traveller.

(Một người lạ tốt bụng đã đến giúp đỡ người du khách lạc đường.)

Chọn C


Câu 4

Once they ___ discussing, Sarah and John will settle on a compromise regarding the household chores.

  • A.

    are finishing

  • B.

    have finished

  • C.

    finished

  • D.

    will finish

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại hoàn thành

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc viết câu diễn tả hành động ở thì hiện tại và tương lai nối với nhau bằng “once” (khi): Once + S + have/has V3/ed, S + wil + Vo (nguyên thể).

Once they have finished discussing, Sarah and John will settle on a compromise regarding the household chores.

(Sau khi thảo luận xong, Sarah và John sẽ đi đến thỏa hiệp về công việc nhà.)

Chọn B


Câu 5

_____ their meal, the kids went out to play.

  • A.

    Finish

  • B.

    To finish

  • C.

    Being finished

  • D.

    Having finished

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Danh động từ hoàn thành

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc rút gọn động từ đầu câu mang nghĩa chủ động diễn tả hành động trước sau trong quá khứ: Having + V3/ed, S + V2/ed.

Having finished their meal, the kids went out to play.

(Ăn xong, bọn trẻ ra ngoài chơi.)

Chọn D


Câu 6

Dealing with children who are so damaged _____ immense tact and sensitivity.

  • A.

    looks after 

  • B.

    calls for 

  • C.

    takes after

  • D.

    turns into

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Cụm động từ

Lời giải chi tiết :

looks after (phr.v): chăm sóc

calls for (phr.v): đòi hỏi

takes after (phr.v): giống

turns into (phr.v): xin sự giúp đỡ

Dealing with children who are so damaged calls for immense tact and sensitivity.

(Việc đối phó với những đứa trẻ bị tổn thương nặng nề đòi hỏi sự khéo léo và nhạy cảm cao độ.)

Chọn B


Câu 7

Teenagers are _____ with social media, even they spend more time with social media rather than "real" social life.

  • A.

    addicted

  • B.

    worried

  • C.

    familiar 

  • D.

     successful

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

addicted to (adj): nghiện

worried about (adj): lo lắng

familiar with (adj): quen thuộc

successful in/ at (adj): thành công

Cụm từ “tobe familiar with”: quen thuộc với

Teenagers are familiar with social media, even they spend more time with social media rather than "real" social life.

(Thanh thiếu niên đã quen thuộc với mạng xã hội, thậm chí họ còn dành nhiều thời gian hơn cho mạng xã hội hơn là đời sống xã hội "thực".)

Chọn C


Câu 8

___________ Ann Sullutor can easily keep track of his schedule and curriculum.

  • A.

    To register

  • B.

    Registering

  • C.

    Registered

  • D.

    Having registered

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Danh động từ

Lời giải chi tiết :

Động từ đầu câu làm chủ ngữ có dạng V-ing.

Registering Ann Sullutor can easily keep track of his schedule and curriculum.

(Đăng ký Ann Sullutor có thể dễ dàng theo dõi lịch trình và chương trình giảng dạy của anh ấy.)

Chọn B


Câu 9

What ________ if some stranger on the street ________ you for some money?

  • A.

    do you do – ask

  • B.

    did you do – would ask

  • C.

    will you do - asked

  • D.

    would you do – asked

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu điều kiện loại 2

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc câu điều kiện If loại 2 diễn tả việc không có thật ở hiện tại với dạng câu hỏi Wh-: Wh- + would + S + Vo (nguyên thể) + If + S + V2/ed?

What would you do if some stranger on the street asked you for some money?

(Bạn sẽ làm gì nếu có người lạ trên đường xin bạn một ít tiền?)

Chọn D