Đề bài

Rearrange the words or phrases to make meaningful sentences.

37. Sally,/ down/ soda./ cutting/ on/ who/ unhealthy,/ seems/ is

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

37.

Kiến thức: Mệnh đề quan hệ

Giải thích:

Cấu trúc viết câu với đại từ quan hệ “who” (người mà): S + who + V(chia thì)…, + V(chia thì).

cut down on (phr.v): cắt giảm

Đáp án: Sally, who seems unhealthy, is cutting down on soda.

(Sally, người có vẻ không khỏe mạnh, đang cắt giảm soda.)

38. quality/ Honey/ sleep/ may/ children with cough./ among/ improve

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

38.

Kiến thức: Động từ khuyết thiếu

Giải thích:

Cấu trúc viết câu với động từ khiếm khuyết “may” (có lẽ): S + may + Vo (nguyên thể).

Đáp án: Honey may improve sleep quality among children with cough.

(Mật ong có thể cải thiện chất lượng giấc ngủ ở trẻ bị ho.)

39. world/ not/ Many/ lifestyle./ the/ do/ lead/ people/ in/ a/ healthy

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

39.

Kiến thức: Câu đơn – thì hiện tại đơn dạng phủ định  

Giải thích:

Cấu trúc viết câu thì hiện tại đơn với động từ thường chủ ngữ số nhiều “people” (nhiều người) ở dạng phủ định: S + do not + Vo (nguyên thể).

Đáp án: Many people in the world do not lead a healthy lifestyle.

(Nhiều người trên thế giới không có lối sống lành mạnh.)

40. different kinds of fish./ vitamins/ found/ Necessary/ be/ in/ minerals/ can/ and

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

40.

Kiến thức: Câu bị động với động từ khuyết thiếu

Giải thích:

Cấu trúc viết câu với động từ khiếm khuyết “can” (có thể) ở dạng câu bị động: S + can + be + V3/ed.

Đáp án: Necessary vitamins and minerals can be found in different kinds of fish.

(Các vitamin và khoáng chất cần thiết có thể được tìm thấy trong các loại cá khác nhau.)