Choose the best option for each of the questions.
Choose the best option for each of the questions.
You _________ eat a combination of different kinds of foods rather than one kind of food.
-
A.
must
-
B.
have to
-
C.
don’t have to
-
D.
should
Đáp án: D
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
must: phải
have to: phải
don’t have to: không cần
should: nên
You should eat a combination of different kinds of foods rather than one kind of food.
(Bạn nên ăn kết hợp nhiều loại thực phẩm khác nhau thay vì ăn một loại thực phẩm.)
Chọn D
Your diet should contain all the vitamins and ________ that your body needs.
-
A.
bacteria
-
B.
viruses
-
C.
medications
-
D.
minerals
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
bacteria (n): vi khuẩn
viruses (n): virus
medications (n): thuốc
minerals (n): chất khoáng
Your diet should contain all the vitamins and minerals that your body needs.
(Chế độ ăn uống của bạn nên chứa tất cả các vitamin và khoáng chất mà cơ thể bạn cần.)
Chọn D
People shouldn’t take in too many foods that are ________ in sugar.
-
A.
short
-
B.
full
-
C.
rich
-
D.
low
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
short (adj): ngắn
full (adj): đầy
rich (adj): giàu
low (adj): thấp
People shouldn’t take in too many foods that are rich in sugar.
(Mọi người không nên ăn quá nhiều thực phẩm giàu đường.)
Chọn C
These day apps for diet, physical activity and _______ are the most popular.
-
A.
weight losing
-
B.
weight lose
-
C.
weight lost
-
D.
weight loss
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
Vị trí chủ ngữ trước động từ tobe “are” cần một danh từ.
weight loss (n): sụt cân
These day apps for diet, physical activity and weight loss are the most popular.
(Ngày nay, các ứng dụng về chế độ ăn kiêng, hoạt động thể chất và giảm cân là phổ biến nhất.)
Chọn C
Pilates is a type of exercise in ________ you perform a series of controlled movements.
-
A.
who
-
B.
which
-
C.
that
-
D.
what
Đáp án: B
Kiến thức: Đại từ quan hệ
who : người mà
which: cái mà
that: người / cái mà (không đứng sau giới từ)
what: cái gì
Pilates is a type of exercise in which you perform a series of controlled movements.
(Pilates là một loại bài tập trong đó bạn thực hiện một loạt các động tác có kiểm soát.)
Chọn B
Charlie: You should stay in bed if you have a cold. It’s important to take a rest. - Daniel: ___________. But I must finish the report first.
-
A.
That’s not true.
-
B.
I don’t know.
-
C.
I don’t think so.
-
D.
You’re right.
Đáp án: D
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
A. That’s not true.
(Điều đó không đúng.)
B. I don’t know.
(Tôi không biết.)
C. I don’t think so.
(Tôi không nghĩ vậy.)
D. You’re right.
(Bạn nói đúng.)
Charlie: You should stay in bed if you have a cold. It’s important to take a rest. - Daniel: You’re right. But I must finish the report first.
(Charlie: Bạn nên nằm trên giường nếu bị cảm lạnh. Điều quan trọng là phải nghỉ ngơi. - Daniel: Bạn nói đúng. Nhưng tôi phải hoàn thành báo cáo trước đã.)
Chọn D
When a disaster takes place, the Red Cross builds _________ in disaster areas to ensure that people have somewhere to stay.
-
A.
treatments
-
B.
social welfare
-
C.
shelters
-
D.
healthcare
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
treatments (n): phương pháp điều trị
social welfare (n): phúc lợi xã hội
shelters (n): nơi trú ẩn
healthcare (n): chăm sóc sức khỏe
When a disaster takes place, the Red Cross builds shelters in disaster areas to ensure that people have somewhere to stay.
(Khi thảm họa xảy ra, Hội Chữ thập đỏ xây dựng những nơi trú ẩn ở những khu vực bị thiên tai để đảm bảo người dân có nơi ở.)
Chọn C
None of the students in this class have experienced racism from their peers, ___________?
-
A.
haven’t they
-
B.
have they
-
C.
did they
-
D.
didn’t they
Đáp án: B
Kiến thức: Câu hỏi đuôi
Cấu trúc câu hỏi đuôi: S + V (phủ định), trợ động từ dạng khẳng định + S?
Động từ chính đang ở thể khẳng định của thì hiện tại hoàn thành “have experienced” và có từ phủ định “none” nên câu hỏi đuôi có dạng: have + S.
None of the students in this class have experienced racism from their peers, have they?
(Không có học sinh nào trong lớp này từng trải qua sự phân biệt chủng tộc từ các bạn cùng lứa, phải không?)
Chọn B
At first, recycling everything was difficult, but we soon got used __________ it.
-
A.
to do
-
B.
in doing
-
C.
to doing
-
D.
with doing
Đáp án: C
Kiến thức: Cấu trúc "get used to"
get used to + V-ing: quen với.
At first, recycling everything was difficult, but we soon got used to doing it.
(Lúc đầu, việc tái chế mọi thứ rất khó khăn, nhưng chúng tôi nhanh chóng làm quen với việc đó.)
Chọn C
Although the exact date varies, most schools will break __________ for summer in June.
-
A.
down
-
B.
up
-
C.
into
-
D.
on
Đáp án: B
Kiến thức: Cụm động từ
break down: hỏng
break up: nghỉ (lễ/ nghỉ giữa các học kì)
break into: đột nhập
không tồn tại cụm động từ “break on”
Although the exact date varies, most schools will break up for summer in June.
(Mặc dù ngày chính xác có thể khác nhau nhưng hầu hết các trường sẽ nghỉ hè vào tháng Sáu.)
Chọn B
Julie: I’m taking my final English examination tomorrow, so I feel quite nervous. - Lucas: ___________.
-
A.
Cheer up!
-
B.
Have a good time.
-
C.
Good luck! Do your best.
-
D.
Good success!
Đáp án: C
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
A. Cheer up!
(Vui lên nào!)
B. Have a good time.
(Chúc bạn vui vẻ.)
C. Good luck! Do your best.
(Chúc may mắn! Làm hết sức mình đi.)
D. Good success!
(Chúc thành công!)
Julie: I’m taking my final English examination tomorrow, so I feel quite nervous. - Lucas: Good luck! Do your best.
(Julie: Ngày mai tôi sẽ tham dự kỳ thi tiếng Anh cuối cùng nên tôi cảm thấy khá lo lắng. - Lucas: Chúc may mắn! Làm hết sức mình đi.)
Chọn C