Rearrange the words or phrases to make meaningful sentences.
37. say/ eat/ should/ Doctors/ diet./ that/ we/ a/ balanced
.
Đáp án:
.
37.
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu – câu tường thuật thì hiện tại đơn
Giải thích:
Cấu trúc viết câu với động từ tường thuật “say” (nói) đưa ra lời khuyên: S + say + S + that + S + should + Vo (nguyên thể).
Đáp án: Doctors say that we should eat a balanced diet.
(Các bác sĩ nói rằng chúng ta nên ăn một chế độ ăn uống cân bằng.)
38. 14-week/ on/ Internet./ I/ programme/ chose/ a/ running/ the
.
Đáp án:
.
38.
Kiến thức: Câu đơn – thì hiện tại đơn
Giải thích:
Cấu trúc viết câu thì hiện tại đơn chủ ngữ số nhiều “I” với động từ thường: S + Vo.
Đáp án: I chose a 14-week running programme on the Internet.
(Tôi đã chọn chương trình chạy 14 tuần trên Internet.)
39. between/ beneficial/ study/ managing stress./ relaxation/ A balance/ and/ is/ in
.
Đáp án:
.
39.
Kiến thức: Câu đơn – thì hiện tại đơn với động từ “be”
Giải thích:
Cấu trúc viết câu thì hiện tại đơn chủ ngữ số nhiều ít với động từ tobe: S + is.
Theo sau động từ tobe cần một tính từ “beneficial” (có lợi).
“between…and…”: giữa…và…
Đáp án: A balance between relaxation and stress management is beneficial in study.
(Sự cân bằng giữa thư giãn và kiểm soát căng thẳng có lợi trong học tập.)
40. not/ supermarkets/ throw/ I believe/ expired food./ that/ should/ away
.
Đáp án:
.
40.
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
Cấu trúc viết câu thì hiện tại đơn chủ ngữ số nhiều “I” với động từ thường: S + Vo.
Cấu trúc viết câu với động từ khiếm khuyết “should” (nên): S + should + Vo (nguyên thể).
Đáp án: I believe supermarkets should not throw away expired food.
(Tôi tin rằng siêu thị không nên vứt bỏ thực phẩm đã hết hạn sử dụng.)