Use the words and phrases below and add some words where necessary to make meaningful sentences. Change the verb and noun forms if necessary.
31. This forest / home / thousands / different kinds / plants and animals.
.
Đáp án:
.
31.
Kiến thức: Câu đơn – thì hiện tại đơn với động từ “be”
Giải thích:
Cấu trúc viết câu thì hiện tại đơn diễn tả một việc có thật ở hiện tại với động từ tobe chủ ngữ số ít: S + is.
be home to + N: là nơi sinh sống của
different kinds of + N: những thể loại khác nhau.
Đáp án: This forest is home to thousands of different kinds of plants and animals.
(Khu rừng này là nơi sinh sống của hàng nghìn loài thực vật và động vật khác nhau.)
32. Protect / local ecosystem / very important / for / future generation.
.
Đáp án:
.
32.
Kiến thức: Câu đơn – thì hiện tại đơn với động từ “be”
Giải thích:
Động từ đứng đầu câu làm chủ ngữ có dạng V-ing. => chủ ngữ số ít.
Cấu trúc viết câu thì hiện tại đơn diễn tả một việc có thật ở hiện tại với động từ tobe chủ ngữ số ít: S + is.
Cấu trúc câu đơn: S + be + adv + adj + for + N
Đáp án: Protecting the local ecosystem is very important for the future generation.
(Bảo vệ hệ sinh thái địa phương là rất quan trọng cho thế hệ tương lai.)
33. This / national park / attract / thousands / tourist / every year.
.
Đáp án:
.
33.
Kiến thức: Câu đơn – thì hiện tại đơn với động từ thường
Giải thích:
Cấu trúc viết câu thì hiện tại đơn diễn tả một việc có thật ở hiện tại với động từ thường chủ ngữ số ít: S + Vs/es + O
thousands of + Ns/es: hàng nghìn…
Đáp án: This national park attracts thousands of tourists every year.
(Vườn quốc gia này thu hút hàng ngàn khách du lịch mỗi năm.)
34. You / shouldn’t / throw / plastic / bottle and can / grass / and / water.
.
Đáp án:
.
34.
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Giải thích:
Cấu trúc viết câu đưa ra lời khuyên với động từ khiếm khuyết “should” (nên) ở dạng phủ định: S + shouldn’t + Vo (nguyên thể).
- on the grass: trên cỏ
- in the water: trong nước
Đáp án: You shouldn't throw plastic bottles and cans on the grass or in the water.
(Bạn không nên ném chai, lon nhựa xuống cỏ hoặc xuống nước.)
35. This fund / aim / reduce / impact of / climate change / across the globe.
.
Đáp án:
.
35.
Kiến thức: Mệnh đề “to V” chỉ mục đích
Giải thích:
Cấu trúc viết câu thì hiện tại đơn diễn tả một việc có thật ở hiện tại với động từ thường chủ ngữ số ít: S + Vs/es.
aim + to V: nhằm mục đích làm gì
the impact of climate change: tác động của biến đổi khí hậu
across the globe: trên toàn cầu
Đáp án: This fund aims to reduce the impact of climate change across the globe.
(Quỹ này nhằm mục đích giảm tác động của biến đổi khí hậu trên toàn cầu.)