Đề bài

You will hear some information about My aunt’s job. Listen and complete the questions given. Write the answers in the blanks.

Homework: About a job

My aunt’s job

Kind of job: cook

6. Where she works: at a

Đáp án:

6. Where she works: at a

Lời giải chi tiết :

6.

Where she works: at a factory

(Nơi cô làm việc: ở nhà máy)

Thông tin: I work at a factory.

(Tôi làm việc tại một nhà máy.)

Đáp án: factory

7. How she gets there: by

Đáp án:

7. How she gets there: by

Lời giải chi tiết :

7.

How she gets there: by train

(Cô đến đó bằng cách nào: xe tàu hỏa)

Thông tin: I can't do that. It takes too long. So I go on the train.

(Tôi không thể làm điều đó. Nó lâu quá. Thế là tôi đi tàu.)

Đáp án: train

8. Time she starts work:

Đáp án:

8. Time she starts work:

Lời giải chi tiết :

8.

Time she starts work: 7:30 a.m.

(Thời gian bắt đầu làm việc: 7 giờ 30 sáng)

Thông tin: I start at 7:30,

(Tôi bắt đầu lúc 7h30,)

Đáp án: 7:30

9. What she makes:

Đáp án:

9. What she makes:

Lời giải chi tiết :

9.

What she makes: cakes

(Cô ấy làm gì: bánh)

Thông tin: We make cakes.

(Chúng tôi làm bánh.)

Đáp án: cakes

10. What she wears at work:

Đáp án:

10. What she wears at work:

Lời giải chi tiết :

10.

What she wears at work: uniform

(Cô ấy mặc đi khi làm việc: đồng phục)

Thông tin: You all have to wear a uniform.

(Tất cả các bạn đều phải mặc đồng phục.)

Đáp án: uniform

Phương pháp giải

Bài nghe

A: I have to ask you 5 questions about your job.

B: OK, what's the first one?

A: Where do you work, Aunt Lucy?

B: I work at a factory.

A: OK, I have to write down the answers. And how do you go to work? Do you go on the bus?

B: I can't do that. It takes too long. So I go on the train.

A: OK. And what time do you have to start work every day?

B: Ohh very early. I start at 7:30, but I have to leave home at 7:00.

A: That is early. And what do you make at the place where you work?

B: We make cakes.

A: Wow, what a great job. Do you eat some of them?

B: No. If you make them all day, you don't want to eat them.

A: And my last question. What do you have to wear there?

B: You all have to wear a uniform. I like it. It looks nice, too

A: Good. Well, thanks for answering my questions. Can I come and visit you at work one day?

B: I don't know. Perhaps.

Tạm dịch

A: Cháu phải hỏi bạn 5 câu hỏi về công việc của cô.

B: Được rồi, câu đầu tiên là gì?

A: Cô Lucy làm việc ở đâu?

B: Cô làm việc ở một nhà máy.

A: Được rồi, cháu phải viết ra câu trả lời. Và cô đi làm bằng phương tiện gì? Cô có đi xe buýt không?

B: Cô không thể. Nó lâu quá. Thế là cô đi tàu.

Đ: Vâng ạ. Và hàng ngày cô phải bắt đầu làm việc lúc mấy giờ?

B: Ồ, rất sớm. Cô bắt đầu lúc 7h30 nhưng phải rời nhà lúc 7h.

A: Sớm thật. Và cô làm gì ở nơi cô làm việc?

B: Các cô làm bánh.

A: Chà, thật là một công việc tuyệt vời. Cô có ăn một ít trong số chúng không?

B: Không. Nếu cháu làm chúng cả ngày, cháu sẽ không muốn ăn chúng.

A: Và câu hỏi cuối cùng của cháu ạ. Cô phải mặc gì ở đó?

B: Tất cả các cô đều phải mặc đồng phục. Cô thích nó. Trông cũng đẹp đấy

A: Vâng, cảm ơn vì đã trả lời câu hỏi của cháu ạ. Một ngày nào đó cháu sẽ đến thăm cô tại nơi làm việc nhé ạ?