Choose the best option (A, B, C or D) to complete these sentences.
Choose the best option (A, B, C or D) to complete these sentences.
___________ car is so dirty. I can’t even tell what color it is.
-
A.
You
-
B.
Yours
-
C.
Your
-
D.
Hers
Đáp án: C
Kiến thức: Đại từ nhân xưng
You: bạn (chủ ngữ => đứng trước động từ)
Yours: của bạn (đại từ sở hữu => đứng sau động từ hoặc làm chủ ngữ)
Your: của bạn (tính từ sở hữu => đứng trước danh từ)
Hers: của cô ấy (đại từ sở hữu => đứng sau động từ hoặc làm chủ ngữ)
Trước danh từ “car” (xe hơi) cần dùng tính từ sở hữu.
Your car is so dirty. I can’t even tell what color it is.
(Xe của bạn bẩn quá. Tôi thậm chí không thể biết nó có màu gì.)
Chọn C
The teacher___________ me that I had better devote more time to science subjects such as physics.
-
A.
said to
-
B.
told to
-
C.
spoke
-
D.
speak
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
said to + O: nói với ai
told to: sai (told + O)
spoke + to O: nói với ai
speak + to O: nói với ai
The teacher said to me that I had better devote more time to science subjects such as physics.
(Giáo viên nói với tôi rằng tốt hơn hết tôi nên dành nhiều thời gian hơn cho các môn khoa học như vật lý.)
Chọn A
___________ is a device with a touchscreen with functions similar to a computer, a digital camera, and a GPS device, in addition to a phone.
-
A.
Smart phone
-
B.
Emailing
-
C.
Letter
-
D.
Computer
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
Smart phone (n): điện thoại thông minh
Emailing (n): gửi mail
Letter (n): lá thư
Computer (n): máy tính
Smart phone is a device with a touchscreen with functions similar to a computer, a digital camera, and a GPS device, in addition to a phone.
(Điện thoại thông minh là một thiết bị có màn hình cảm ứng với các chức năng tương tự như máy tính, máy ảnh kỹ thuật số và thiết bị GPS, ngoài điện thoại.)
Chọn A
Robots save workers from ___________ dangerous tasks.
-
A.
making
-
B.
having
-
C.
performing
-
D.
taking
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
making (v): làm
having (v): có
performing (v): thực hiện
taking (v): lấy
Robots save workers from performing dangerous tasks.
(Robot cứu công nhân khỏi thực hiện các nhiệm vụ nguy hiểm.)
Chọn C
Australia is home to ___________ animals like kangaroos and koalas.
-
A.
only
-
B.
rare
-
C.
unique
-
D.
famous
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
only (adj): duy nhất
rare (adj): hiếm
unique (adj): độc đáo
famous (adj): nổi tiếng
Australia is home to unique animals like kangaroos and koalas.
(Úc là quê hương của những loài động vật độc đáo như chuột túi và gấu túi.)
Chọn C
John: Can you do me a favour please? - Peter: ______________.
-
A.
No, thanks
-
B.
Let me help you
-
C.
Certainly
-
D.
Yes, please
Đáp án: C
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
No, thanks: Không, cảm ơn
Let me help you: Để tôi giúp bạn
Certainly: Chắc chắn rồi
Yes, please: Vâng, làm ơn
John: Can you do me a favour please? - Peter: Certainly.
(John: Bạn có thể giúp tôi một việc được không? - Peter: Chắc chắn rồi)
Chọn C
Nancy: I promise I won’t forget my homework again? - Hellen: _____________.
-
A.
I hope so
-
B.
No, thanks
-
C.
All right
-
D.
Yes, I will
Đáp án: A
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
I hope so: Tôi hy vọng như vậy
No, thanks: Không, cảm ơn
All right: Được rồi
Yes, I will: Vâng, tôi sẽ làm
Nancy: I promise I won’t forget my homework again. - Hellen: I hope so.
(Nancy: Em hứa em sẽ không quên bài tập về nhà nữa nhé. - Hellen: Tôi hy vọng vậy.)
Chọn A
Typhoon Haiyan caused damage, and __________ of life became great in the Philippines.
-
A.
lose
-
B.
loss
-
C.
losing
-
D.
loses
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
lose (v): mất
loss (n): sự mất đi
losing (v-ing): mất
loses (v): mất
Sau “cause” (gây ra) cần một danh từ.
Typhoon Haiyan caused damage, and loss of life became great in the Philippines.
(Bão Haiyan gây thiệt hại và thương vong lớn ở Philippines.)
Chọn B