Read the following text and decide which answer best fits each numbered blank.
Earth Day Network's mission is to diversify, educate and activate the environmental movement worldwide. More (26) _____________1 billion people now participate in Earth Day activities (27) _____________ year. This can make it the largest observance in the world.
The first Earth Day (28) _____________ April 22, 1970, activated 20 million Americans from all walks of life and is widely credited with launching the modern environmental movement. The passage of the landmark Clean Air Act, Clean Water Act, Endangered Species Act and many other ground-breaking environmental laws soon followed. Twenty years (29) _____________, Earth Day went global, mobilizing 200 million people in 141 countries and lifting environmental issues onto the world stage. Now, this day is becoming (30) _____________and more popular in over the world.
Read the following text and decide which answer best fits each numbered blank.
Earth Day Network's mission is to diversify, educate and activate the environmental movement worldwide. More (26) _____________1 billion people now participate in Earth Day activities (27) _____________ year. This can make it the largest observance in the world.
The first Earth Day (28) _____________ April 22, 1970, activated 20 million Americans from all walks of life and is widely credited with launching the modern environmental movement. The passage of the landmark Clean Air Act, Clean Water Act, Endangered Species Act and many other ground-breaking environmental laws soon followed. Twenty years (29) _____________, Earth Day went global, mobilizing 200 million people in 141 countries and lifting environmental issues onto the world stage. Now, this day is becoming (30) _____________and more popular in over the world.
-
A.
of
-
B.
than
-
C.
then
-
D.
with
Đáp án: B
Kiến thức: Giới từ
of: của
than: hơn
then: sau đó
with: với
So sánh hơn: more than + số lượng (nhiều hơn)
More than 1 billion people now participate in Earth Day activities
(Hơn 1 tỷ người hiện tham gia các hoạt động của Ngày Trái đất)
Chọn B
-
A.
much
-
B.
many
-
C.
each
-
D.
other
Đáp án: C
Kiến thức: Lượng từ
much + danh từ không đếm được: nhiều
many + danh từ đếm được số nhiều: nhiều
each + danh từ đếm được số ít: mỗi
other + danh từ số nhiều: khác
More than 1 billion people now participate in Earth Day activities each year.
(Hiện có hơn 1 tỷ người tham gia các hoạt động của Ngày Trái Đất mỗi năm.)
Chọn C
-
A.
on
-
B.
in
-
C.
at
-
D.
until
Đáp án: A
Kiến thức: Giới từ
on + ngày tháng năm
in + tháng/ năm
at + giờ/ thời điểm
until: cho tới khi
The first Earth Day on April 22, 1970
(Ngày Trái đất đầu tiên vào ngày 22 tháng 4 năm 1970)
Chọn A
-
A.
later
-
B.
latest
-
C.
late
-
D.
lately
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
later (adj): sau đó
latest (adj): trễ nhất
late (adj): trễ
lately (adv): gần đây
Twenty years later, Earth Day went global, mobilizing 200 million people in 141 countries and lifting environmental issues onto the world stage.
(Nhiều năm sau, Ngày Trái đất đã lan rộng ra toàn cầu, huy động 200 triệu người ở 141 quốc gia và đưa các vấn đề môi trường lên tầm thế giới.)
Chọn A
-
A.
many
-
B.
much
-
C.
most
-
D.
more
Đáp án: D
Kiến thức: So sánh kép
many + danh từ số nhiều: nhiều
much + danh từ không đếm được: nhiều
most + danh từ: hầu hết
more + danh từ: hơn
Cấu trúc so sánh kép với tính từ dài: more and more + tính từ dài.
this day is becoming more and more popular in over the world.
(ngày này ngày càng trở nên phổ biến trên toàn thế giới.)
Chọn D