Listen and Write.
Homework book
Homework: English
6. For which day:
Đáp án:
6. For which day:
6.
For which day: Friday
(Ngày nào: thứ Sáu)
Thông tin: Which day shall we give it to you, Mr. Brown? - On Friday, please.
(Ngày nào chúng tôi sẽ giao nó cho ông, ông Brown? - Vào thứ Sáu, nhé)
Đáp án: Friday
7. What to write:
Đáp án:
7. What to write:
7.
What to write: a story
(Phải viết: một câu viết)
Thông tin: What kind of writing? - A story, please.
(Viết thể loại gì? - Một câu chuyện)
Đáp án: a story
8. How long:
page(s)
Đáp án:
8. How long:
page(s)
8.
How long: 2 pages
(Độ dài: 2 trang)
Thông tin: Umm about two pages please.
(Umm xin vui lòng khoảng hai trang.)
Đáp án: two
9. What about:
Đáp án:
9. What about:
9.
What about: jungle
(Viết về cái gì: rừng nhiệt đới)
Thông tin: I want you to write about the jungle.
(Tôi muốn bạn viết về rừng rậm.)
Đáp án: jungle
10. Books to read: The
World
Đáp án:
10. Books to read: The
World
10.
Books to read: The Lost World
(Sách cần đọc: Thế giới bị mất)
Thông tin: What's the name of the book? - The Lost World.
(Tên cuốn sách là gì? - Thế giới bị mất)
Đáp án: lost
Bài nghe
B: Good morning, children.
A: Good morning, Mr. Brown.
B: I have some homework to give you. I want you all to write this in your books.
A: OK. Is it our English homework?
B: Yes, so write English at the top of your books.
A: OK.
1.
B: Now you must do the homework this week.
A: Which day shall we give it to you, Mr. Brown?
B: On Friday, please.
A: OK, then Friday.
2.
A: So, what do we have to do?
B: Well, I want you all to do some writing.
A: What kind of writing?
B: A story, please.
A: Oh good. I like writing stories.
3.
A: How long does it have to be?
B: Ah, that's a good question. Umm about two pages please.
A: But I can only write slowly. Can I do one page please?
B: No, I want you all to write 2 pages.
4.
A: What have we got to write about? Can we choose?
B: No, I want you to write about the jungle.
A: That's difficult. I can't do.
B: That you must try. Nick. We saw a film about jungles yesterday.
A: Well, I can try.
5.
B: Now here's the name of a book. Write it in your books, please.
A: Is this for homework?
B: Yes, I want you all to try and read it.
A: What's the name of the book?
B: The lost world.
A: The last World.
B: No L-O-S-T.
A: OK, Mr. Brown.
Tạm dịch:
B: Chào buổi sáng các em.
A: Chào buổi sáng, thầy Brown.
B: Thầy có một số bài tập về nhà muốn giao cho các em. Thầy muốn tất cả các em viết điều này vào sách của mình.
A: Vâng ạ. Đây có phải là bài tập tiếng Anh của chúng em không ạ?
B: Ừm, vậy hãy viết tiếng Anh lên đầu sách của em.
A: Vâng ạ.
1.
B: Bây giờ em phải làm bài tập về nhà tuần này.
A: Chúng em sẽ nộp nó cho thầy vào ngày nào ạ, thầy Brown?
B: Vào thứ Sáu nhé.
A: Vâng ạ, thứ Sáu.
2.
A: Vậy chúng em phải làm gì ạ?
B: Ồ, thầy muốn tất cả các em viết một chút.
A: Viết thể loại gì ạ?
B: Hãy kể một câu chuyện.
A: Ồ vâng. Em thích viết truyện.
3.
A: Dài bao nhiêu vậy ạ?
B: À, đó là một câu hỏi hay. Ừm khoảng hai trang nhé.
A: Nhưng em chỉ có thể viết chậm thôi. Cho em xin 1 trang được không?
B: Không, thầy muốn các em viết 2 trang.
4.
B: A: Chúng em phải viết về cái gì đây ạ? Chúng em có thể chọn không?
B: Không, thầy muốn các em viết về rừng rậm.
A: Điều đó thật khó khăn. Em không thể làm được.
B: Cái đó em phải thử, Nick à. Hôm qua chúng ta đã xem một bộ phim về rừng rậm.
A: Ồ, em có thể thử.
5.
B: Đây là tên một cuốn sách. Hãy viết nó vào sách của em.
A: Đây có phải là bài tập về nhà không ạ?
B: Ừm, thầy muốn tất cả các em thử đọc nó.
A: Tên cuốn sách là gì ạ?
B: Thế giới đã mất.
A: Thế giới cuối cùng.
B: Không L-O-S-T.
A: Vâng ạ, thầy Brown.