Đề bài

Choose the correct answer.

Câu 1 :

1. I’d like _______ a poster. 

  • A

     making

  • B

    to make

  • C

    makes

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

would like (’d like)  + to V: muốn làm gì

I’d like to make a poster.

(Tôi muốn làm một tấm áp phích.)

=> Chọn B

Câu 2 :

2. _______ the horse doing? 

  • A

    What

  • B

     How

  • C

    What’s

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

Cấu trúc hỏi ai đang làm gì: What’s + danh từ số ít + doing?

What’s the horse doing?

(Con ngựa đó đang làm gì vậy?)

=> Chọn C

Câu 3 :

3. ________ do you like zebras? 

  • A

    What

  • B

    Why

  • C

    Who

Đáp án: B

Lời giải chi tiết :

What: hỏi về sự vật, sự việc

Why: hỏi về lí do

Who: hỏi về người

Why do you like zebras?

(Tại sao bạn thích ngựa vằn.)

=> Chọn B

Câu 4 :

4. I don’t like lions ______ they have big teeth. 

  • A

    so

  • B

    and

  • C

    because

Đáp án: C

Lời giải chi tiết :

because: bởi vì (được dùng để nối hai vế câu có mỗi quan hệ (nguyên nhân - kết quả)

I don’t like lions because they have big teeth.

(Tôi không thích sư tử vì chúng có hàm răng thật to.)

=> Chọn C

Câu 5 :

5. Were you at the party yesterday? - Yes, I _______. 

  • A

    was

  • B

    were

  • C

    am

Đáp án: A

Lời giải chi tiết :

Động từ to be tương ứng với chủ ngữ “I” ở thì quá khứ đơn là “was”.

Were you at the party yesterday? - Yes, I was.

(Hôm qua bạn có ở bữa tiệc không? - Tôi có.)

=> Chọn A