Make complete sentences using the suggested words. Make changes to the words if necessary.
39. John / not eat / vegetables / now / eat / them.
.
Đáp án:
.
39.
Kiến thức: Cấu trúc “used to”
Giải thích:
Cấu trúc viết câu với “used to” (đã từng) ở dạng khẳng định: S + used to + Vo (nguyên thể).
Cấu trúc viết câu thì hiện tại đơn thể hiện thói quen với động từ thường chủ ngữ số ít “he”: S + Vs/es.
Đáp án: John didn’t use to eat vegetables, but now he eats them.
(John trước đây không ăn rau nhưng bây giờ anh ấy ăn chúng.)
40. Exercise / regularly / help / lose weight.
.
Đáp án:
.
40.
Kiến thức: Thì hiện tại đơn – to V
Giải thích:
Cấu trúc viết câu với động từ làm chủ ngữ: S (V-ing) + Vs/es.
Theo sau động từ “help”(giúp) cần một động từ ở dạng TO Vo (nguyên thể).
Đáp án: Exercising regularly helps to lose weight.
(Tập thể dục thường xuyên giúp giảm cân.)