Fill each blank with the correct form of the verb in brackets.
36.
(work) on safeguarding don ca tai tu for many years, they have a lot of experience of keeping other similar traditional forms alive.
Đáp án:
36.
(work) on safeguarding don ca tai tu for many years, they have a lot of experience of keeping other similar traditional forms alive.
Kiến thức: Danh động từ hoàn thành
36.
Rút gọn động từ đầu câu mang nghĩa chủ động khi hai vế có cùng chủ ngữ, thể hiện hành động trước một hành động khác trong quá khứ có công thức: Having + V3/ed, S + V2/ed.
Having worked on safeguarding don ca tai tu for many years, they have a lot of experience of keeping other similar traditional forms alive.
(Đã làm việc bảo vệ đờn ca tài tử trong nhiều năm, họ có nhiều kinh nghiệm trong việc duy trì các hình thức truyền thống tương tự khác.)
Đáp án: Having worked
37. The police accused that young man of
(steal) the valuable painting.
Đáp án:
37. The police accused that young man of
(steal) the valuable painting.
37.
Sau giới từ “of” cần một động tử ở dạng V-ing. Vị trí trống cần một dạng động từ thể hiện hành động xảy ra trước một hành động “accused” (buộc tội) trong quá khứ nên động từ cần chia ở dạng Having V3/ed.
The police accused that young man of having stolen the valuable painting.
(Cảnh sát cáo buộc nam thanh niên đã đánh cắp bức tranh có giá trị.)
Đáp án: having stolen
38. I gained a lot of necessary skills while I
(train) as a salesman.
Đáp án:
38. I gained a lot of necessary skills while I
(train) as a salesman.
Kiến thức: Câu bị động thì quá khứ tiếp diễn
38.
Cấu trúc bị động thì quá khứ tiếp diễn chủ ngữ số ít “I”: S + was + being V3/ed.
I gained a lot of necessary skills while I was being trained as a salesman.
(Tôi đã học được rất nhiều kỹ năng cần thiết khi được đào tạo làm nhân viên bán hàng.)
Đáp án: was being trained
39. Trung
(spend) most of his time exploring a variety of new academic subjects last weekend.
Đáp án:
39. Trung
(spend) most of his time exploring a variety of new academic subjects last weekend.
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
39.
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn “last weekend” (cuối tuần trước) => Cấu trúc thì quá khứ đơn với động từ thường dạng khẳng định: S + V2/ed.
Trung spent most of his time exploring a variety of new academic subjects last weekend.
(Trung đã dành phần lớn thời gian để khám phá nhiều môn học mới vào cuối tuần trước.)
Đáp án: spent
40. Oliver had to cut down on his shopping expenses
(pay) for his laptop in instalments.
Đáp án:
40. Oliver had to cut down on his shopping expenses
(pay) for his laptop in instalments.
Kiến thức: Mệnh đề “to V”
40.
Cấu trúc viết câu với cụm từ chỉ mục đích “to” (để): S + V + TO + Vo (nguyên thể).
Oliver had to cut down on his shopping expenses to pay for his laptop in installments.
(Oliver đã phải cắt giảm chi phí mua sắm để trả góp cho chiếc máy tính xách tay của mình.)
Đáp án: to pay