Write the full sentences using the words given.
36. It/ be/ cloudy/ yesterday.
.
Đáp án:
.
36.
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết “yesterday” (ngày hôm qua) => công thức khẳng định của thì quá khứ đơn với động từ tobe chủ ngữ số ít: S + was + Adj / N + thời gian trong quá khứ.
Đáp án: It was cloudy yesterday.
(Ngày hôm qua trời có nhiều mây.)
37. In 1990/ we/ move/ to another city.
.
Đáp án:
.
37.
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết “1990” là một thời gian trong quá khứ => công thức khẳng định của thì quá khứ đơn với động từ thường: S + V2/ed + thời gian trong quá khứ.
move – moved – moved (v): di chuyển
Đáp án: In 1990, we moved to another city.
(Năm 1990, chúng tôi đã chuyển đến một thành phố khác.)
38. I/ play/ football/ last/ Sunday.
.
Đáp án:
.
38.
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết “last Sunday” (Chủ nhật vừa rồi) => công thức khẳng định của thì quá khứ đơn với động từ thường: S + V2/ed + thời gian trong quá khứ.
play – played - played (v): chơi
Đáp án: I played football last Sunday.
(Tôi đã chơi bóng đá vào Chủ nhật tuần trước.)
39. My/ mother/ make/ two/ cake/ four/ days/ ago.
.
Đáp án:
.
39.
Kiến thức: Viết câu thì quá khứ đơn + Lượng từ
Giải thích:
- Dấu hiệu nhận biết “ago” (cách đây) => công thức khẳng định của thì quá khứ đơn với động từ thường: S + V2/ed + thời gian trong quá khứ.
make – made – made (v): làm
- Sau các số đếm lớn hơn 1 cần dùng các danh từ đếm được ở dạng số nhiều.
Đáp án: My mother made two cakes four days ago.
(Mẹ tôi đã làm hai chiếc bánh bốn ngày trước.)
40. Tyler/ visit/ his/ grandmother/ last/ month.
.
Đáp án:
.
40.
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích:
Dấu hiệu nhận biết “last month” (tháng trước) => công thức khẳng định của thì quá khứ đơn với động từ thường: S + V2/ed + thời gian trong quá khứ.
visit – visited – visited (v): thăm
Đáp án: Tyler visited his grandmother last month.
(Tyler đã đến thăm bà của anh ấy vào tháng trước.)