Choose the word or phrase that best completes each sentence.
6. Do you like ______ Chinese dishes?
-
A
cook
-
B
cooking
-
C
cooks
Đáp án: B
6.
Kiến thức: Dạng động từ
Giải thích:
Sau động từ “like” (thích) cần một động từ ở dạng V-ing.
Do you like cooking Chinese dishes?
(Bạn có thích nấu các món ăn Trung Quốc không?)
Chọn B
7. Are there _________ nice grapes?
-
A
more
-
B
much
-
C
any
Đáp án: C
7.
Kiến thức: Lượng từ
Giải thích:
more: hơn
much: nhiều => cộng danh từ không đếm được
any: bất kì => cộng danh từ không đếm được và danh từ đếm được số nhiều; dùng trong câu hỏi.
grapes (n): quả nho => danh từ đếm được số nhiều
Are there any nice grapes?
(Có bất kì quả nho nào đẹp không?)
Chọn C
8. He looks very ______ now, so he doesn’t need to do lots of exercise.
-
A
fit
-
B
unfit
-
C
enormous
Đáp án: A
8.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
fit (adj): cân đối
unfit (adj): không cân đối
enormous (adj): khổng lồ
He looks very fit now, so he doesn’t need to do lots of exercise.
(Bây giờ anh ấy trông rất cân đối, vì vậy anh ấy không cần phải tập thể dục nhiều.)
Chọn A
9. There are _________ trees in the garden.
-
A
many
-
B
much
-
C
any
Đáp án: A
9.
Kiến thức: Lượng từ
Giải thích:
many: nhiều => cộng danh từ đếm được số nhiều
much: nhiều => cộng danh từ không đếm được
any: bất kì => cộng danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
trees (n): cây => danh từ đếm được số nhiều
There are many trees in the garden.
(Có rất nhiều cây cối trong vườn.)
Chọn A
10. _________, fry an egg. Then, add some pepper.
-
A
After
-
B
First
-
C
Before
Đáp án: B
10.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
After: sau khi
First: đầu tiên
Before: trước khi
First, fry an egg. Then, add some pepper.
(Đầu tiên, chiên một quả trứng. Sau đó, thêm một ít hạt tiêu.)
Chọn B
11. Eating fruits helps us _________.
-
A
healthy
-
B
unhealthy
-
C
noisy
Đáp án: A
11.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
healthy (adj): khỏe mạnh
unhealthy (adj): không khỏe mạnh
noisy (adj): ồn ào
Eating fruits helps us healthy.
(Ăn trái cây giúp chúng ta khỏe mạnh.)
Chọn A
12. ______ a very old house in this town.
-
A
There was
-
B
There were
-
C
Was
Đáp án: A
12.
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
Giải thích:
There was: có => theo sau cần một danh từ đếm được số ít
There were: có => theo sau cần một danh từ đếm được số nhiều
Was: có => không đứng ở vị trí đầu câu => Loại
a house: một ngôi nhà => danh từ đếm được số ít
There was a very old house in this town.
(Có một ngôi nhà rất cổ trong thị trấn này.)
Chọn A
13. He _________ a goal yesterday!
-
A
played
-
B
started
-
C
scored
Đáp án: C
13.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
played (v): chơi
started (v): bắt đầu
scored (v): ghi bàn
He scored a goal yesterday!
(Anh ấy đã ghi một bàn thắng ngày hôm qua!)
Chọn C
14. She is the best _________ in England.
-
A
swam
-
B
swim
-
C
swimmer
Đáp án: C
14.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
swam (v): bơi => Động từ cột 2 của thì quá khứ đơn
swim (v): bơi
swimmer (n): vận động viên bơi lội
Sau tính từ “the best” (tốt nhất) cần một danh từ.
She is the best swimmer in England.
(Cô ấy là vận động viên bơi lội giỏi nhất nước Anh.)
Chọn C
15. She likes to watch Tour de France. It is an exciting cycling _____________ .
-
A
race
-
B
match
-
C
play
Đáp án: A
15.
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
race (n): cuộc đua
match (n): trận đấu
play (n): vở kịch
She likes to watch Tour de France. It is an exciting cycling race.
(Cô ấy thích xem Tour de France. Đó là một cuộc đua xe đạp thú vị.)
Chọn A