Make complete sentences using the suggested words. Make changes to the words if necessary.
38. I/ big fan/ musicals/ I/ love/ dance.
.
Đáp án:
.
Kiến thức: Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn với động từ “be”: I + am + cụm danh từ/ tính từ/ …
Thì hiện tại đơn với động từ thường: I + V nguyên thể
Diễn tả một sở thích ở hiện tại
Đáp án: I am a big fan of musicals and I love dancing.
(Tôi là một fan hâm mộ lớn của nhạc kịch và tôi thích khiêu vũ.)
39. Next summer/ we/ going/ visit/ Hanoi/ with/ our families.
.
Đáp án:
.
Kiến thức: Thì tương lai gần
39.
Cấu trúc: S + be + going to + V nguyên thể: Ai đó dự định làm gì
Đáp án: Next summer, we are going to visit Hanoi with our families.
(Mùa hè tới, chúng tôi sẽ đến thăm Hà Nội với gia đình của chúng tôi.)
40. If/ I/ get/ bad marks/ final exam/ father/ not/ let/ use/ computer/ anymore.
.
Đáp án:
.
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
40.
Câu điều kiện loại 1: If + S + V_(s/es), S + will/ can/ may + V nguyên thể
Diễn tả 1 điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
Đáp án: If I get bad marks in my final exam, my father will not let me use the computer anymore.
(Nếu tôi bị điểm kém trong kỳ thi cuối kỳ, bố tôi sẽ không cho tôi sử dụng máy tính nữa.)