Fill in the blank with the correct form of the word in the brackets.
16. In modern life, cooking rice is just a piece of cake with a
. (COOK)
Đáp án:
16. In modern life, cooking rice is just a piece of cake with a
. (COOK)
Kiến thức: Từ vựng – từ loại
16.
Sau mạo từ “a” cần danh từ
cook (v): nấu
cooker (n): nồi cơm điện
In modern life, cooking rice is just a piece of cake with a cooker.
(Trong cuộc sống hiện đại, nấu cơm chỉ là chuyện nhỏ với nồi cơm điện.)
Đáp án: cooker
17. Anna moved to Hanoi just two months ago. She is having some
problems with native speakers. (COMMUNICATE)
Đáp án:
17. Anna moved to Hanoi just two months ago. She is having some
problems with native speakers. (COMMUNICATE)
17.
Cụm danh từ “some _____ problems” => cần tính từ hoặc danh từ để bổ nghĩa cho danh từ “problems” (vấn đề)
communicate (v): giao tiếp
communication (n): sự giao tiếp
Anna moved to Hanoi just two months ago. She is having some communication problems with native speakers.
(Anna chuyển đến Hà Nội chỉ hai tháng trước. Cô ấy đang gặp một số vấn đề về giao tiếp với người bản xứ.)
Đáp án: communication
18. Some famous TikTokers are now trying to be true
. (ART)
Đáp án:
18. Some famous TikTokers are now trying to be true
. (ART)
18.
Cụm danh từ “true _____” => cần danh từ
Chủ ngữ “Some famous Tiktokers” (một số TikTokers nổi tiếng) => chủ ngữ số nhiều => tân ngữ cần danh từ số nhiều để hoà hợp với chủ ngữ
art (n): nghệ thuật
artist (n): nghệ sĩ => số nhiều: artists: những nghệ sĩ
Some famous TikTokers are now trying to be true artists.
(Một số TikTokers nổi tiếng hiện đang cố gắng trở thành những nghệ sĩ thực thụ.)
Đáp án: artists
19. To save money for her study, Jimmy worked part-time as a
. (WAIT)
Đáp án:
19. To save money for her study, Jimmy worked part-time as a
. (WAIT)
19.
Sau mạo từ “a” cần danh từ
wait (v): đợi, chờ
waiter (n): bồi bàn
To save money for her study, Jimmy worked part-time as a waiter.
(Để tiết kiệm tiền cho việc học của mình, Jimmy đã làm bồi bàn bán thời gian.)
Đáp án: waiter
20. She swam and sunbathed, went
, and relaxed. (SIGHTSEE)
Đáp án:
20. She swam and sunbathed, went
, and relaxed. (SIGHTSEE)
20.
sightsee (v): ngắm cảnh
sightseeing (n): việc đi ngắm cảnh
cụm: go sightseeing: đi ngắm cảnh, đi tham quan
She swam and sunbathed, went sightseeing, and relaxed.
(Cô ấy bơi và tắm nắng, đi tham quan và thư giãn.)
Đáp án: sightseeing