Đề bài

Choose the odd one out.


Câu 1
  • A.

    sunny 

  • B.

    warm 

  • C.

    cloudy

  • D.

    snow

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

sunny (adj): trời có nắng

warm (adj): ấm áp

cloudy (adj): trời nhiều mây

snow (n): tuyết

A, B, C là tính từ chỉ thời tiết, D là danh từ.

Đáp án D


Câu 2
  • A.

    dress

  • B.

    skirt

  • C.

    jacket

  • D.

    trainers

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

dress (n): váy

skirt (n): chân váy

jacket (n): áo khoác

trainers (n): đôi giày

A, B, C là danh từ chỉ trang phục số ít, D ở dạng số nhiều.

Đáp án D


Câu 3
  • A.

    summer 

  • B.

    winter 

  • C.

    cool

  • D.

    autumn

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

summer (n): mùa hè

winter (n): mùa đông

cool (adj): mát mẻ

autumn (n): mùa thu

A, B, D là danh từ chỉ mùa trong năm, C là tính từ chỉ thời tiết.

Đáp án C


Câu 4
  • A.

    belt 

  • B.

    necklace

  • C.

    boots 

  • D.

    jewelry

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

belt (n): thắt lưng

necklace (n): dây chuyền/ vòng cổ

boots (n): giày cao cổ

jewelry (n): trang sức

A, B, D là danh từ chỉ trang phục/ phụ kiện ở dạng số ít, C ở dạng số nhiều.

Đáp án C


Câu 5
  • A.

    T-shirt

  • B.

    shirt 

  • C.

    jumper

  • D.

    shorts

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

T-shirt (n): áo phông

shirt (n): áo sơ mi

jumper (n): áo nỉ/áo len

shorts (n): quần đùi

A, B, C là danh từ chỉ các loại áo, ở dạng số ít, D là quần, ở dạng số nhiều.

Đáp án D