Make up sentences using the words and phrases given.
31. community service/ work / you / do/ for / benefits / of / community /.
.
Đáp án:
.
Kiến thức: Thì hiện tại đơn câu khẳng định
31.
Cấu trúc câu thì hiện tại đơn với động từ “be”:
S (số ít) + is + O (danh từ)
Cấu trúc: the N1 + of + the N2 => the benefits of the community
Đáp án Community service is the work you do for the benefits of the community.
(Dịch vụ cộng đồng là những công việc bạn làm vì lợi ích của xã hội.)
32. last / summer, / I / provide / English / evening / classes / for/ twenty / children/.
.
Đáp án:
.
Kiến thức: Thì quá khứ đơn
32.
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: last summer
Cấu trúc thì quá khứ đơn: S + Ved/V2 => provided
Đáp án Last summer, I provided English classes for twenty children.
(Mùa hè năm ngoái, tôi dạy tiếng Anh cho lớp có 20 học sinh.)
33. Go Green / non-profit / organization / that / protect / environment/.
.
Đáp án:
.
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
33.
Cấu trúc thì hiện tại đơn dạng khẳng định: S (số ít) + is + O (danh từ)
Mệnh đề quan hệ: danh từ + that + V
Đáp án Go Green is a non-profit organization that protects the environment.
(“Go Green” là một tổ chức phi lợi nhuận nhằm mục đích bảo vệ môi trường.)
34. you / volunteer / if / you / help/ other/ people / willingly/ and / without / payment/.
.
Đáp án:
.
Kiến thức: Câu điều kiện loại 0
34.
S + V (thì hiện tại đơn) + if + S + V (thì hiện tại đơn): nếu…thì…
Đáp án You are a volunteer if you help other people willingly and without payment.
(Bạn là một tình nguyện viên nếu bạn sẵn sàng giúp đỡ người khác, không vì lợi nhuận.)
35. my mother / often / donate / money / charitable / organisations/.
.
Đáp án:
.
Kiến thức: Thì hiện tại đơn với trạng từ tần suất
35.
Thì hiện tại đơn dạng khẳng định: S + adv + V(s/es) + O
Cụm từ: donate something to someone (quyên góp cái gì cho ai)
Đáp án My mother often donates money to charitable organizations.
(Mẹ tôi thường ủng hộ tiền cho các tổ chức từ thiện.)