Đề bài

Đơn vị của công suất là:

  • A.

    Oát \(\left( W \right)\)

  • B.

    Kilôoát \(\left( {kW} \right)\)

  • C.

    Jun trên giây \(\left( {J/s} \right)\)

  • D.

    Cả ba đơn vị trên

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Nếu công \(A\) được tính là \(1J\), thời gian \(t\) được tính là \(1s\), thì công suất được tính là:

\(P = \frac{{1J}}{{1{\rm{s}}}} = 1J/s\) (Jun trên giây)

Đợn vị công suất J/s được gọi là oát (kí hiệu: W)

\(\begin{array}{*{20}{l}}{1W{\rm{ }} = {\rm{ }}1J/s}\\{1kW{\rm{ }} = {\rm{ }}1000W}\\{1MW{\rm{ }} = {\rm{ }}1000{\rm{ }}kW{\rm{ }} = {\rm{ }}1000000W}\end{array}\)

Đáp án : D

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

Công suất là:

  • A.

    Công thực hiện được trong một giây

  • B.

    Công thực hiện được trong một giờ

  • C.

    Công thực hiện được trong một ngày

  • D.

    Công thực hiện được trong một đơn vị thời gian

Xem lời giải >>
Bài 2 :

Biểu thức tính công suất là:

  • A.

    \(P = At\)

  • B.

    \(P = \frac{A}{t}\)

  • C.

    \(P = \frac{t}{A}\)

  • D.

    \(P = {A^t}\)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Điều nào sau đây đúng khi nói về công suất?

  • A.

    Công suất được xác định bằng công thực hiện được trong một đơn vị thời gian.

  • B.

    Công suất được xác định bằng lực tác dụng trong 1 giây

  • C.

    Công suất được xác định bằng công thức \(P = At\)

  • D.

    Công suất được xác định bằng công thực hiện khi vật dịch chuyển được 1 mét

Xem lời giải >>
Bài 4 :

Làm thế nào biết ai làm việc khỏe hơn ?

  • A.

    So sánh công thực hiện của hai người, ai thực hiện công lớn hơn thì người đó làm việc khỏe hơn

  • B.

    So sánh thời gian làm việc, ai làm việc ít thời gian hơn thì người đó khỏe hơn

  • C.

    So sánh công thực hiện trong cùng một thời gian ai thực hiện công lớn hơn thì người đó làm việc khỏe hơn

  • D.

    Các phương án trên đều không đúng

Xem lời giải >>
Bài 5 :

Hai bạn Nam và Hùng kéo nước từ giếng lên. Nam kéo gàu nước nặng gấp đôi; thời gian kéo gàu nước lên của Hùng chỉ bằng một nửa thời gian của Nam. So sánh công suất trung bình của Nam và Hùng.

  • A.

    Công suất của Nam lớn hơn vì gàu nước của Nam nặng gấp đôi

  • B.

    Công suất của Hùng lớn hơn vì thời gian kéo của Hùng chỉ bằng một nửa thời gian kéo của Nam

  • C.

    Công suất của Nam và Hùng là như nhau

  • D.

    Không đủ căn cứ để so sánh

Xem lời giải >>
Bài 6 :

Để cày một sào đất, nếu dùng trâu cày thì mất $2$ giờ, nếu dùng máy cày thì mất $20$ phút. Hỏi trâu hay máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu lần?

  • A.

    Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn $3$ lần

  • B.

    Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn $6$ lần

  • C.

    Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn $5$ lần

  • D.

    Máy cày có công suất lớn hơn và lớn hơn $10$ lần

Xem lời giải >>
Bài 7 :

Con ngựa kéo xe chuyển động đều với vận tốc \(9km/h\). Lực kéo là \(200N\). Công suất của ngựa có thể nhận giá trị nào sau :

  • A.

    \(P = 1500W\)

  • B.

    \(P = 500W\)

  • C.

    \(P = 1000W\)

  • D.

    \(P = 250W\)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

Công suất của một người đi bộ là bao nhiêu nếu trong \(1\)  giờ \(30\) phút người đó bước đi \(750\) bước, mỗi bước cần một công \(45J\)

  • A.

    \(P = 5,55W\)

  • B.

    \(P =6,25W\)

  • C.

    \(P = 20000W\)

  • D.

    \(P = 333,3W\)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

Một người kéo đều một vật từ giếng sâu \(8m\) lên trong \(30\) giây. Người ấy phải dùng một lực \(F = 180N\). Công và công suất của người kéo là:

  • A.

    \(A = 1420J,P = 47,33W\)

  • B.

    \(A = 1440J,P = 48W\)

  • C.

    \(A = 1460J,P = 73W\)

  • D.

    Một cặp giá trị khác

Xem lời giải >>
Bài 10 :

Công suất của ô tô du lịch cỡ \(75kW\), của ô tô loại trung bình cỡ \(180kW\). Công do \(2\) loại ô tô trên sinh ra trong \(2\) giờ chạy liên tục là bao nhiêu?

  • A.

    \(1836000kJ\)

  • B.

    \(510kJ\)

  • C.

    \(30600kJ\)

  • D.

    Một giá trị khác

Xem lời giải >>
Bài 11 :

Một tòa nhà cao \(7\) tầng, mỗi tầng cao \(3,4m\), có một thang máy chở tối đa $20$ người, mỗi người có khối lượng trung bình \(50kg\). Mỗi chuyến lên tầng $7$ nếu không dừng thì mất $1$ phút. Hỏi công suất tối thiểu của động cơ thang máy là bao nhiêu?

  • A.

    \(P = 34000W\)

  • B.

    \(P = 1,2kW\)

  • C.

    \(P = 3,4kW\)

  • D.

    Một giá trị khác

Xem lời giải >>
Bài 12 :

Một dòng nước chảy qua đập ngăn cao \(30m\) xuống dưới, biết rằng lưu lượng dòng nước là \(125{m^3}/ph\),  khối lượng riêng của nước là \(1000kg/{m^3}\). Công suất của dòng nước có thể nhận giá trị nào sau đây?

  • A.

    \(625kW\)

  • B.

    \(625MW\)

  • C.

    \(625000kW\)

  • D.

    Một giá trị khác

Xem lời giải >>
Bài 13 :

Môt máy bay trực thăng khi cất cánh, động cơ tạo ra một lực phát động\(10500N\), sau \(1\) phút \(30\) giây máy bay đạt độ cao \(850m\). Công suất của động cơ máy bay có thể nhận giá trị:

  • A.

    \(P = 1062W\)

  • B.

    \(P = 991666,67W\)

  • C.

    \(P = 99,17kW\)

  • D.

    Một giá trị khác

Xem lời giải >>
Bài 14 :

Để kéo vật lên cao \(5m\) người ta dùng một lực tối thiểu \(850N\). Cũng để thực hiện việc này người ta dùng một máy nâng có công suất \(P = 1450W\) và có hiệu suất \(75\% \). Thời gian máy thực hiện công việc trên là bao nhiêu?

  • A.

    \(3,9\) giây

  • B.

    \(390\) giây

  • C.

    \(39\) giây

  • D.

    \(3900\) giây

Xem lời giải >>
Bài 15 :

Một máy bơm bơm nước lên cao \(6,2m\). Trong mỗi giây máy sinh công \(7500J\). Hỏi máy hoạt động liên tục trong \(1\) giờ, thể tích nước mà máy bơm chuyển được lên cao là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nước là \(10000N/{m^3}\).

  • A.

    \(324,6{m^3}\)

  • B.

    \(1000{m^3}\)

  • C.

    \(133,7{m^3}\)

  • D.

    \(435,5{m^3}\)

Xem lời giải >>
Bài 16 :

Một máy bơm chạy bằng động cơ điện tiêu thụ công suất \(7,5kW\). Trong \(1\) giây máy hút \(60\) lít nước lên cao \(7,5m\). Hiệu suất của máy bơm là bao nhiêu? Biết trọng lượng riêng của nước là \(10000N/{m^3}\).

  • A.

    \(52\% \)

  • B.

    \(60\% \)

  • C.

    \(45\% \)

  • D.

    \(80\% \)

Xem lời giải >>
Bài 17 :

Một máy khi hoạt động với công suất \(P = 1600W\)thì nâng được vật nặng \(m = 70kg\) lên đến độ cao \(36m\) trong \(36s\). Công mà máy đã thực hiện trong thời gian nâng vật và hiệu suất của máy trong quá trình làm việc lần lượt là:

  • A.

    \(A = 576000J;H = 43,75\% \)

  • B.

    \(A = 57600J;H = 43,75\% \)

  • C.

    \(A = 57600kJ;H = 43,75\% \)

  • D.

    \(A = 5760J;H = 43,75\% \)

Xem lời giải >>
Bài 18 :

Cần cẩu nâng một vật nặng \(4000N\) lên cao \(2m\). Cần một công suất là \(1600W\) . Thời gian cần thiết để cần cẩu đó nâng một vật là:

  • A.

    5s

  • B.

    20s

  • C.

    10s

  • D.

    15s

Xem lời giải >>
Bài 19 :

Một con ngựa kéo một cái xe với một lực không đổi bằng \(80N\) và đi được \(4,5km\) trong nửa giờ. Công và công suất trung bình của con ngựa là:

  • A.

    \(360000J;200W\)

  • B.

    \(36000J;20W\)

  • C.

    \(3600000J;2000W\)

  • D.

    \(360000J;200kW\)

Xem lời giải >>
Bài 20 :

Người ta muốn nâng một vật khối lượng \(200kg\) lên cao \(7,5m\) với vận tốc không đổi trong khoảng thời gian \(5s\). Hỏi dùng động cơ nào trong các động cơ sau là thích hợp nhất?

  • A.

    Động cơ công suất \(1kW\)

  • B.

    Động cơ công suất \(3,5kW\)

  • C.

    Động cơ công suất \(6kW\)

  • D.

    Động cơ công suất \(10kW\)

Xem lời giải >>