Đề bài

Write correct sentences, using the words or phrases given.

36. I/ take part/ swimming competition/ school/ last week/ and/ win/ third prize.

.

Đáp án:

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Lời giải chi tiết :

36.

Cách dùng: Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc ở quá khứ.

Cấu trúc: S + V2/ed + O

Dấu hiệu: last week

Đáp án: I took part in the swimming competition at school last week and won the third prize.

(Tôi tham gia cuộc thi bơi ở trường và giành giải ba.)

37. I/ can’t/ soccer/ classmates/ this afternoon/ because/ I/ visit/ my grandmother/ hospital.

.

Đáp án:

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì tương lai gần

Lời giải chi tiết :

37.

Cách dùng: Thì tương lai gần dùng để diễn tả hành động sắp xảy ra trong tương lai và có dự định từ trước.

Cấu trúc: S + am/ is/ are going to + V

Dấu hiệu: this afternoon

Đáp án: I can’t play soccer with my classmates this afternoon because I am going to my grandmother

in the hopsital.

(Tôi không thể chơi bóng đá với bạn cùng lớp vào buổi chiều hôm nay vì tôi định đi thăm bà tôi

trong bệnh viện.)

38. I/ should/ finish/ homework/ before/ play sports.

.

Đáp án:

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: to V/ V_ing

Lời giải chi tiết :

38.

should + V: nên làm việc gì đó

Before + V-ing: trước khi

Đáp án: I should finish my homework before playing sports.

(Tôi tham gia cuộc thi bơi ở trường và giành giải ba.)

39. I/ judo/ twice/ week/ and/ I/ go/ dance class/ too.

.

Đáp án:

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Câu ghép

Lời giải chi tiết :

39.

do judo: tập judo

and: và => nối hai mệnh đề mang nghĩa bổ sung cho nhau

too: cũng => đứng cuối câu, trước nó có dấu phẩy

Đáp án: I do judo twice a week and I go to the class dance, too.

(Tôi tập judo 2 lần 1 tuần và tôi đi đến lớp nhảy nữa.)

40. Soccer/ or football/ most/ popular sport/ Viet Nam.

.

Đáp án:

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: So sánh nhất của tính từ

Lời giải chi tiết :

40.

Từ đã cho có “most” nên đây là so sánh nhất với tính từ dài.

Cấu trúc so sánh hơn nhất với tính từ dài: S + be + the most + Adj + O.

Đáp án: Soccer or football is the most popular sport in Viet Nam.

(Bóng đá là môn thể thao phổ biến nhất ở Việt Nam.)