Read the following passage and fill each blank with a suitable word.
There are two main kinds of sports: (23)
sports and individual sports.
Đáp án:
There are two main kinds of sports: (23)
sports and individual sports.
Kiến thức: Từ vựng
23.
Trước danh từ “sports” cần thêm 1 danh từ để tạo thành cụm danh từ.
team (n): đội/ nhóm => team sport (n.p): thể thao đồng đội
There are two main kinds of sports: (23) team sports and individual sports.
(Có hai loại thể thao chính: thể thao đồng đội và thể thao cá nhân.)
Đáp án: team
Team sports (24)
such sports as baseball, basketball and volleyball.
Đáp án:
Team sports (24)
such sports as baseball, basketball and volleyball.
Kiến thức: Động từ “be”
24.
team sports (số nhiều) + are: thì/ là
Team sports (24) are such sports as baseball, basketball and volleyball.
(Các môn thể thao đồng đội là những môn thể thao như bóng chày, bóng rổ và bóng chuyền.)
Team sports require two separate teams. The teams play (25)
each other.
Đáp án:
Team sports require two separate teams. The teams play (25)
each other.
25.
against (prep): chống lại/ đối kháng
The teams play (25) against each other.
(Các đội thi đấu với nhau.)
Đáp án: against
They compete against each other in order to get the best score. (26)
example, in a football game,
Đáp án:
They compete against each other in order to get the best score. (26)
example, in a football game,
26.
Cụm từ: for example (ví dụ)
(26) For example, in a football game,
(Ví dụ như, trong một trận đá bóng,)
Đáp án: For
if team A gets 4 points and team B (27)
2 points, team A wins the game. Team sports are sometimes called competitive sports.
Đáp án:
if team A gets 4 points and team B (27)
2 points, team A wins the game. Team sports are sometimes called competitive sports.
27.
get (v): giành được
if team A gets 4 points and team B (27) get 2 points, team A wins the game.
(nếu đội A được 4 điểm và đội B được 2 điểm thì đội A thắng trận.)
Đáp án: get