Rewrite the following sentences without changing their meaning.
31. We learn a lot about recycling at school. Lots of people don’t really do much about it.
Although
.
Đáp án:
Although
.
Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ với “Although”
31.
Cấu trúc viết câu với “Although”: Although + S + V, S + V.
We learn a lot about recycling at school. Lots of people don’t really do much about it.
(Chúng ta học được rất nhiều về tái chế ở trường. Nhiều người không thực sự làm gì nhiều về nó.)
Đáp án: Although we learn a lot about recycling at school, lots of people don’t really do much about it.
(Mặc dù chúng ta học được rất nhiều về tái chế ở trường, nhưng nhiều người không thực sự làm gì nhiều về nó.)
32. It’s not necessary for me to vacuum the floor because we have a robot cleaner.
I don’t have
.
Đáp án:
I don’t have
.
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu “have to”
32.
- It’s not necessary: không cần thiết
- Cấu trúc viết câu với “have to” (phải) ở dạng phủ định chủ ngữ số nhiều “you” (bạn): S + don’t have to + Vo (nguyên thể).
vacuum (v): hút bụi
It’s not necessary for me to vacuum the floor because we have a robot cleaner.
(Tôi không cần phải hút bụi sàn vì chúng tôi có robot hút bụi.)
Đáp án: I don’t have to vacuum the floor because we have a robot cleaner.
(Tôi không cần phải hút bụi sàn nhà vì chúng tôi có robot hút bụi.)
33. They still burn rubbish. They know burning rubbish causes terrible pollution. (HOWEVER)
.
Đáp án:
.
Kiến thức: Mệnh đề nhượng bộ với “However”
33.
Cấu trúc viết câu với “However”: S + V. However, S + V.
They still burn rubbish. They know burning rubbish causes terrible pollution.
(Họ vẫn đốt rác. Họ biết đốt rác gây ô nhiễm khủng khiếp.)
Đáp án: They know burning rubbish causes terrible pollution. However, they still burn it.
(Họ biết đốt rác gây ô nhiễm khủng khiếp. Tuy nhiên, họ vẫn đốt nó.)