Put the words in brackets in the correct form.
16. Flying cars will be able to carry at
four passengers. (LITTLE)
Đáp án:
16. Flying cars will be able to carry at
four passengers. (LITTLE)
Kiến thức: Từ vựng – Từ loại
16.
Cụm từ “at least”: tối thiểu
Flying cars will be able to carry at least four passengers.
(Ô tô bay sẽ có thể chở ít nhất bốn hành khách.)
Đáp án: least
17. Lunar New Year's Festival is a time for
to return home to see their parents and family members. (VIETNAM)
Đáp án:
17. Lunar New Year's Festival is a time for
to return home to see their parents and family members. (VIETNAM)
17.
Sau giới từ “for” (cho) cần một danh từ.
Vietnam (n): nước Việt Nam => Vietnamese (n): người Việt Nam
Lunar New Year's Festival is a time for Vietnamese to return home to see their parents and family members.
(Tết Nguyên đán là thời điểm để người Việt Nam trở về nhà để gặp cha mẹ và những người thân trong gia đình.)
Đáp án: Vietnamese
18. The shop between the shoe shop and the
sells meat. (FLOWER)
Đáp án:
18. The shop between the shoe shop and the
sells meat. (FLOWER)
18.
Sau mạo từ “the” cần một danh từ.
flower (n): hoa => florist’s (n): tiệm hoa
The shop between the shoe shop and the florist’s sells meat.
(Cửa hàng giữa cửa hàng giày và cửa hàng hoa bán thịt.)
Đáp án: florist’s
19. Science subjects such as chemistry,
, and biology are difficult but interesting. (PHYSICAL)
Đáp án:
19. Science subjects such as chemistry,
, and biology are difficult but interesting. (PHYSICAL)
19.
Vị trí trống đang nằm giữa hai môn học nên cần một danh từ mang nghĩa môn học.
physical (adj): thuộc về thể chất => physics (n): môn Vật lý
Science subjects such as chemistry, physics, and biology are difficult but interesting.
(Các môn khoa học như hóa học, vật lý và sinh học khó nhưng thú vị.)
Đáp án: physics
20. Self-driving cars will need to meet
standards before they can travel. (SAFE)
Đáp án:
20. Self-driving cars will need to meet
standards before they can travel. (SAFE)
20.
Trước danh từ “standards” (tiêu chuẩn) cần một danh từ để tạo cụm danh từ có nghĩa.
Cụm từ “safety standard”: tiêu chuẩn an toàn
Self-driving cars will need to meet safety standards before they can travel.
(Xe tự lái sẽ phải đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn trước khi có thể di chuyển.)
Đáp án: safety