Đề bài

Complete each of the following sentences using the cues given.

36. She/ participate/ Boryeong Mud Festival/ three/ year/ ago.

.

Đáp án:

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì quá khứ đơn

Lời giải chi tiết :

36.

- Dấu hiệu nhận biết “ago” (cách đây) => công thức thì quá khứ đơn ở dạng khẳng định với động từ thường: S + V2/ed.

participate – participated (v): tham gia

- participate in: tham gia vào

- Sau từ chỉ số lượng “three” (ba) cần một danh từ đếm được số nhiều.

Đáp án: She participated in Boryeong Mud Festival three years ago.

(Cô ấy đã tham gia Lễ hội Bùn Boryeong ba năm trước.)

37. Mud Festival/ take place/ July/ every year/ Boryeong town, Korea.

.

Đáp án:

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Thì hiện tại đơn

Lời giải chi tiết :

37.

- Dấu hiệu nhận biết “every year” (hằng năm) => công thức thì hiện khứ đơn ở dạng khẳng định với động từ thường chủ ngữ số ít: S + Vs/es

- Trước “July” (tháng Bảy) cần dùng giới từ “in”.

 - Trước “Boryeong town” (thị trấn Boryeong) cần dùng giới từ “in”.

Đáp án: Mud Festival takes place in July every year in Boryeong town, Korea.

(Lễ hội Bùn diễn ra vào tháng 7 hàng năm tại thị trấn Boryeong, Hàn Quốc.)

38. It/ be/ originally/ provide people/ cosmetics/ use/ mud/ area.

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

38.

- Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật về một sự kiện nổi tiếng.

- Thể bị động với chủ ngữ số ít: S + is + V3/ed

launch – launched – launched (v): đưa ra.

- provide (v): cung cấp

provide sb with sb: cung cấp cho ai cái gì

Đáp án: It is originally launched to provide people with cosmetics using mud from the area.

(Ban đầu nó được ra mắt để cung cấp cho mọi người mỹ phẩm sử dụng bùn từ khu vực này.)

39. Participate/ festival, people/ have/ great excuse/ get dirty/ have fun.

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

39.

- Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật về một sự kiện nổi tiếng.

- can + Vo: có thể

- V-ing đứng đầu câu khi hai mệnh đề có cùng chủ ngữ.

- participate in: tham gia vào

- have an excuse to Vo: có lý do để.

Đáp án: Participating in the festival, people can have great excuse to get dirty and have fun.

(Tham gia lễ hội, mọi người có thể có lý do tuyệt vời để được bẩn và vui chơi.)

40. Participants/ immerse themselves/ nutrient-rich mud/ mud pool.

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

40.

- Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật về một sự kiện nổi tiếng.

- can + Vo: có thể

- immerse (v) + in: đắm chìm vào

- Trước “mud pool” (bể bùn) cần dùng giới từ “at”.

Đáp án: Participants can immerse themselves in nutrient-rich mud at the mud pool.

(Người tham gia có thể ngâm mình trong bùn giàu dinh dưỡng tại bể bùn.)