Đề bài

Read the passage and choose the best answer to fill in each blank.

Jennifer Lawrence is a famous young actress (26) ________ Hollywood. When she was a child, she liked sports, especially hockey and basketball. She also worked as a model. At the age of 14, she knew she wanted to be an actress, (27) ________ she went to New York City to look for work. She appeared in advertisements for MTV and the fashion company H&M, and got work (28) ________ an actress on TV and in films. In 2010, she acted in the film Winter’s Bone and she was nominated for many awards (29) ________ an Oscar. In 2012, she starred in the film The Hunger Games as Katniss Everdeen. The film went on (30) ________ one of the highest-grossing movies ever. One contributing element to Lawrence’s success is her fun and optimism. She is often cited as being approachable, with a personality that seems unaffected by Hollywood excesses.


Câu 1
  • A.

    in

  • B.

    on

  • C.

    at

  • D.

    from

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Giới từ 

Lời giải của GV Loigiaihay.com

in: trong

on: trên

at: ở

from: từ

Jennifer Lawrence is a famous young actress in Hollywood.

(Jennifer Lawrence là nữ diễn viên trẻ nổi tiếng ở Hollywood.)

Chọn A


Câu 2
  • A.

    and

  • B.

    but

  • C.

    so

  • D.

    because

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ  

Lời giải của GV Loigiaihay.com

and: và

but: nhưng

so: vì vậy

because: bởi vì

At the age of 14, she knew she wanted to be an actress, so she went to New York City to look for work.

(Năm 14 tuổi, cô biết mình muốn trở thành một diễn viên nên đã đến thành phố New York để tìm việc làm.)

Chọn C


Câu 3
  • A.

    like

  • B.

    as

  • C.

    so

  • D.

    such

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

like: giống

as: như là

so: vì vậy

such: quá

She appeared in advertisements for MTV and the fashion company H&M and got work as an actress on TV and in films.

(Cô xuất hiện trong các quảng cáo của MTV và công ty thời trang H&M, và làm diễn viên trên TV và trong các bộ phim.)

Chọn B


Câu 4
  • A.

    include 

  • B.

    includes

  • C.

    included

  • D.

    including

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Dạng động từ  

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Trong câu đã có động từ chia thì quá khứ đơn là “was nominated” (được đề cử) nên động từ “include” (bao gồm) phải ở dạng rút gọn thành Ving (mang nghĩa chủ động).

she acted in the film Winter’s Bone and she was nominated for many awards including an Oscar.

(cô ấy đã tham gia bộ phim Winter's Bone và cô ấy đã được đề cử cho nhiều giải thưởng bao gồm cả giải Oscar.)

Chọn D


Câu 5
  • A.

    to become

  • B.

    became

  • C.

    become

  • D.

    becoming

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Dạng động từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Sau giới từ “on” cần một động từ ở dạng V-ing

become (v): trở nên.

The film went on becoming one of the highest-grossing movies ever.

(Bộ phim tiếp tục trở thành một trong những bộ phim có doanh thu cao nhất từ ​​​​trước đến nay.)

Chọn D