Đề bài

Choose the best answer.


Câu 1

The traffic _______ tell people to do, warns people about possible dangers in the street.

  • A.

    jams

  • B.

    signs

  • C.

    lights

  • D.

    rules

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

jams (n): ùn tắc

signs (n): biển báo

lights (n): đèn

rules (n): quy tắc

The traffic signs tell people to do, warns people about possible dangers in the street.

(Các biển báo giao thông bảo mọi người làm gì, cảnh báo mọi người về những nguy hiểm có thể xảy ra trên đường phố.)

Chọn B


Câu 2

Always look _______when you cross the street.

  • A.

    quickly

  • B.

    well 

  • C.

    carefully

  • D.

    safely

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

quickly (adv): nhanh

well (adv): tốt

carefully (adv): cẩn thận

safely (adv): an toàn

Always look carefully when you cross the street.

(Luôn quan sát cẩn thận khi bạn băng qua đường.)

Chọn C


Câu 3

What must you do before you turn left or right when _______ a motorbike?

  • A.

    holding

  • B.

    taking 

  • C.

    making 

  • D.

    riding

Đáp án: D

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

holding (v): tổ chức

taking (v): lấy

making (v): làm

riding (v): cưỡi

Cụm động từ: “ride a motorbike”: chạy xe máy.

What must you do before you turn left or right when riding a motorbike?

(Bạn phải làm gì trước khi rẽ trái hoặc rẽ phải khi đi xe máy?)

Chọn D


Câu 4

That horror film is too _______ for me.

  • A.

    hilarious 

  • B.

    frightening

  • C.

    romantic

  • D.

    moving

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

hilarious (adj): vui nhộn

frightening (adj): đáng sợ

romantic (adj): lãng mạn

moving (adj): cảm động

That horror film is too frightening for me.

(Bộ phim kinh dị đó quá đáng sợ đối với tôi.)

Chọn B


Câu 5

The films was so _______ that we almost fell asleep.

  • A.

    interesting

  • B.

    gripping

  • C.

    boring

  • D.

    violent

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

interesting (a): thú vị

gripping (a): lôi cuốn

boring (a): nhàm chán

violent (a): bạo lực

The film was so boring that we almost fell asleep.

(Bộ phim nhàm chán đến nỗi chúng tôi gần như ngủ thiếp đi.)

Chọn C


Câu 6

Critics were all _______ at their performance on the stage yesterday.

  • A.

    disappointed

  • B.

    annoyed

  • C.

    worried

  • D.

    bored

Đáp án: A

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

disappointed (adj): thất vọng + AT sth

annoyed (adj): khó chịu + AT sth

worried (adj): lo lắng + About sth

bored (adj): chán + With sth

Critics were all disappointed at their performance on the stage yesterday.

(Các nhà phê bình đều thất vọng về màn trình diễn của họ trên sân khấu ngày hôm qua.)

Chọn A


Câu 7

The biggest _______ for the winner is a trip to France.

  • A.

    part

  • B.

    benefit 

  • C.

    prize

  • D.

    mark

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

part (n): phần

benefit (n): lợi ích

prize (n): giải thưởng

mark (n): điểm

The biggest prize for the winner is a trip to France.

(Giải thưởng lớn nhất dành cho người chiến thắng là một chuyến du lịch đến Pháp.)

Chọn C


Câu 8

A lot of people go to the city center to _______ the festival.

  • A.

    have

  • B.

    attend

  • C.

    relax 

  • D.

    discuss

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

have (v): có

attend (v): tham dự

relax (v): thư giãn

discuss (v): thảo luận

A lot of people go to the city center to attend the festival.

(Rất đông người dân đổ về trung tâm thành phố để tham dự lễ hội.)

Chọn B


Câu 9

It must be _______ to see elephants racing in the street.

  • A.

    amazed

  • B.

    nervous

  • C.

    amazing

  • D.

    romantic

Đáp án: C

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

amazed (adj): tuyệt vời => dùng cho đối tượng miêu tả thường là người.

nervous (adj): lo lắng

amazing (adj): tuyệt vời => dùng cho đối tượng miêu tả thường là vật.

romantic (adj): lãng mạn

It must be amazing to see elephants racing in the street.

(Thật tuyệt vời khi thấy những chú voi chạy đua trên đường phố.)

Chọn C


Câu 10

What should the students do after this _______ with the teacher?

  • A.

    task

  • B.

    discussion

  • C.

    homework

  • D.

    break

Đáp án: B

Phương pháp giải :

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải chi tiết :

task (n): nhiệm vụ

discussion (n): cuộc thảo luận

homework (n): bài tập về nhà

break (n): giờ giải lao

What should the students do after this discussion with the teacher?

(Học sinh nên làm gì sau cuộc thảo luận này với giáo viên?)

Chọn B