Đề bài

Complete each of the following sentences using the cues given.

36. have/ trip/ hometown/ brother/ two days ago.

.

Đáp án:

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Viết câu với thì quá khứ đơn

Lời giải chi tiết :

36.

- Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn “ago” (cách đây) => công thức ở dạng khẳng định của thì quá khứ đơn với động từ thường: S + V2/ed.

- have a trip to somewhere with sb: có một chuyến đi tới đâu với ai đó.

- have – had – had (v): có

Đáp án: I had a trip to my hometown with my brother two days ago.

(Tôi đã có một chuyến đi về quê của tôi cùng với anh trai vào hai ngày trước.)

37. 15 kilometres/ my place/ my hometown.

.

Đáp án:

.

Phương pháp giải :

Kiến thức: Viết câu về khoảng cách với "It"

Lời giải chi tiết :

37.

Cấu trúc chỉ khoảng cách địa lý từ vị trí này đến vị trí kia: It is + khoảng cách + from…to…

Đáp án: It's 15 kilometers from my place to my hometown.

(Từ nơi tôi đến quê hương của tôi khoảng 15km.)

38. go/ there/ train/ and/ it/ comfortable.

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

38.

- Kể lại một chuyến đi về quê đã xảy ra trong quá khứ nên dùng thì quá khứ đơn: S + V2/ed

go – went (v): đi.

- go by: đi bằng (phương tiện)

- Cấu trúc mô tả đặc điểm, tính chất của đối tượng với chủ ngữ số ít ở thì quá khứ đơn ở dạng khẳng định: S + was + adj

Đáp án: I went there by train and it was comfortable.

(Tôi đã đến đó bằng tàu hỏa và nó thật thoải mái)

39. there/ a lot of/ vehicles/ road.

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

39.

- Kể lại một chuyến đi về quê đã xảy ra trong quá khứ nên dùng thì quá khứ đơn: S + V2/ed

- Cấu trúc mô tả số lượng với “there” đầu câu với động từ tobe ở thì quá khứ đơn ở dạng khẳng định: There were + danh từ đếm được số nhiều.

vehicles (n): phương tiện => danh từ đếm được số nhiều.

- on the road: trên đường

Đáp án: There were a lot of vehicles on the road.

(Có rất nhiều phương tiện trên đường.)

40. trip/ exciting/ meaningful.

.

Đáp án:

.

Lời giải chi tiết :

40.

- Kể lại một chuyến đi về quê đã xảy ra trong quá khứ nên dùng thì quá khứ đơn.

- Cấu trúc mô tả đặc điểm, tính chất của đối tượng với chủ ngữ số ít ở thì quá khứ đơn ở dạng khẳng định: S + was + adj + and + adj.

exciting (a): thú vị

meaningful (a): ý nghĩa

Đáp án: The trip was exciting and meaningful.

(Chuyến đi thật thú vị và ý nghĩa.)