Rearrange the words in a correct order to make a complete sentence.
31. if / is / you / Will / on Sunday / go out / sunny / it ?
Đáp án:
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
31.
Cấu trúc câu điều kiện loại 1 ở dạng câu hỏi: Will + S + + Vo (nguyên thể) + If + S + V(s/es)?
Đáp án: Will you go out if it is sunny on Sunday?
(Bạn sẽ đi ra ngoài nếu trời nắng vào ngày chủ nhật chứ?)
32. get / your parents / a good school report / if / be / you / Will / happy / ?
Đáp án:
32.
Cấu trúc câu điều kiện loại 1 ở dạng câu hỏi: Will + S + + Vo (nguyên thể) + If + S + V(s/es)?
Đáp án: Will you be happy if you get a good school report from your parents?
(Bạn sẽ hạnh phúc nếu bạn nhận được một báo cáo học tập tốt từ cha mẹ của bạn chứ?)
33. mustn’t / You / a / make / fire / .
Đáp án:
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu “mustn’t”
33.
- Cấu trúc viết câu với động từ khiếm khuyết “must” (phải) dạng phủ định: S + mustn’t + Vo (nguyên thể)
“make a fire”: đốt lửa
Đáp án: You mustn't make a fire.
(Bạn không được đốt lửa.)
34. not / camp / We / near / should / river / the / .
Đáp án:
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu “should”
34.
- Cấu trúc viết câu với động từ khiếm khuyết “should” (nên) dạng phủ định: S + should + not + Vo (nguyên thể)
“camp”: cắm trại
Đáp án: We should not camp near the river.
(Chúng ta không nên cắm trại gần sông.)
35. use / not / mobile phones / should / We / class / in / .
Đáp án:
35.
Cấu trúc viết câu với động từ khiếm khuyết “should” (nên) dạng phủ định: S + should + not + Vo (nguyên thể)
Đáp án: We should not use mobile phones in class.
(Chúng ta không nên sử dụng điện thoại di động trong lớp.)