Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.
Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.
My mom visited India, _________ my dad didn’t.
-
A.
or
-
B.
and
-
C.
because
-
D.
but
Đáp án: D
Kiến thức: Liên từ
or: hoặc
and: và
because: vì
but: nhưng
My mom visited India, but my dad didn’t.
(Mẹ tôi đến thăm Ấn Độ, nhưng bố tôi thì không.)
Chọn D
______ may be your best choice if you want to fly.
-
A.
Flying motorbike
-
B.
Truck
-
C.
Train
-
D.
Bus
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
Flying motorbike (n): xe mô tô bay
Truck (n): xe tải
Train (n): tàu hỏa
Bus: xe buýt
Flying motorbike may be your best choice if you want to fly.
(Xe mô tô bay có thể là sự lựa chọn tốt nhất của bạn nếu bạn muốn bay.)
Chọn A
_______ are you flying to today?
-
A.
How
-
B.
Where
-
C.
When
-
D.
Which
Đáp án: B
Kiến thức: Từ để hỏi
How: như thế nào
Where: ở đâu
When: khi nào
Which: cái nào
Where are you flying to today?
(Hôm nay bạn bay đến đâu?)
Chọn B
I’m sure you _________ like the music concert.
-
A.
will
-
B.
are going to
-
C.
are
-
D.
are being
Đáp án: A
Kiến thức: Thì tương lai đơn
Thì tương lai đơn dùng để diễn tả một dự đoán không chắc chẳn xảy ra trong tương lai.
Cấu trúc thì tương lai đơn: S + will + Vo (nguyên thể)
I’m sure you will like the music concert.
(Tôi chắc rằng bạn sẽ thích buổi hòa nhạc.)
Chọn A
She’d like to be a pop star. She wants to see her name up there in the ______ lights.
-
A.
red
-
B.
green
-
C.
bright
-
D.
yellow
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
red (adj): màu đỏ
green (adj): màu xanh
bright (adj): rực rỡ
yellow (adj): màu vàng
She’d like to be a pop star. She wants to see her name up there in the bright lights.
(Cô ấy muốn trở thành một ngôi sao nhạc pop. Cô ấy muốn nhìn thấy tên mình trên đó trong ánh đèn rực rỡ.)
Chọn C
It ________ to rain. There are lots of dark clouds.
-
A.
is going to
-
B.
will
-
C.
goes
-
D.
is being
Đáp án: A
Kiến thức: Thì tương lai gần
Thì tương lai gần diễn tả một hành động chắc chắn xảy ra trong tương lai dựa trên những dữ liệu quan sát từ hiện tại.
Cấu trúc thì tương lai gần chủ ngữ số ít “it” (nó): S + is going to + Vo (nguyên thể)
It is going to rain. There are lots of dark clouds.
(Nó sắp mưa. Có rất nhiều mây đen.)
Chọn A
We ________ swim in the river today because it’s raining.
-
A.
must
-
B.
mustn’t
-
C.
should
-
D.
shouldn’t
Đáp án: B
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
must: phải
mustn’t: không được
should: nên
shouldn’t: không nên
We mustn’t swim in the river today because it’s raining.
(Hôm nay chúng ta không được bơi ở sông vì trời mưa.)
Chọn B
If you are lazy, you _______ a high mark.
-
A.
will get
-
B.
get
-
C.
won’t get
-
D.
don’t get
Đáp án: C
Kiến thức: Câu điều kiện loại 1
Câu điều kiện loại 1 diễn tả điều kiện có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will + Vo (nguyên thể)
If you are lazy, you won’t get a high mark.
(Nếu bạn lười biếng, bạn sẽ không đạt được điểm cao.)
Chọn C
The little boy ______ away from the dog.
-
A.
runs
-
B.
climbs
-
C.
finds
-
D.
gives
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
runs (v): chạy
climbs (v): trèo
finds (v): tìm
gives (v): đưa
Cụm từ “run away”: bỏ chạy
The little boy run away from the dog.
(Cậu bé chạy trốn khỏi con chó.)
Chọn A
She ______ study last night because she was sick.
-
A.
could
-
B.
can
-
C.
can’t
-
D.
couldn’t
Đáp án: D
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
could: có thể (trong quá khứ)
can: có thể (trong hiện tại)
can’t: không thể (trong hiện tại)
couldn’t: không thể (trong quá khứ)
She couldn’t study last night because she was sick.
(Cô ấy không thể học tối qua vì cô ấy bị ốm.)
Chọn D
Bananas contain many helpful _________.
-
A.
beans
-
B.
sticks
-
C.
muscles
-
D.
nutrients
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
beans (n): đậu
sticks (n): gậy
muscles (n): cơ bắp
nutrients (n): dinh dưỡng
Bananas contain many helpful nutrients.
(Chuối chứa nhiều chất dinh dưỡng hữu ích.)
Chọn D