Đề bài

Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following questions.


Câu 1

A piece of writing to answer a question or to explain your idea is called __________.

  • A.

    an essay

  • B.

    homework

  • C.

    a book report

  • D.

    presentation

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

an essay (n): một bài tiểu luận

homework (n): bài tập về nhà

a book report (n): một cuốn sách báo cáo

presentation (n): bài thuyết trình

A piece of writing to answer a question or to explain your idea is called an essay.

(Một bài viết để trả lời một câu hỏi hoặc để giải thích ý tưởng của bạn được gọi là một bài luận.)

Chọn A


Câu 2

I was __________ because my mom bought me a bike for my birthday.

  • A.

    annoyed

  • B.

    delighted

  • C.

    disappointed

  • D.

    upset

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

annoyed (a): khó chịu

delighted (a): vui mừng

disappointed (a): thất vọng

upset (a): buồn

I was delighted because my mom bought me a bike for my birthday.

(Tôi rất vui vì mẹ tôi đã mua cho tôi một chiếc xe đạp vào ngày sinh nhật của tôi.)

Chọn B


Câu 3

He didn't study hard, so he __________ some tests.

  • A.

    passed 

  • B.

    surprised

  • C.

    failed 

  • D.

    reported

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

passed (v): vượt qua

surprised (v): bất ngờ

failed (v): trượt

reported (v): báo cáo

He didn't study hard, so he failed some tests.

(Anh ấy đã không học tập chăm chỉ, vì vậy anh ấy đã trượt một số bài kiểm tra.)

Chọn C


Câu 4

She is so pleased __________ she got an A for her English examination.

  • A.

    so

  • B.

    because

  • C.

    and

  • D.

    although

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Liên từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

so: vì vậy

because: bởi vì

and: và

although: mặc dù

She is so pleased because she got an A for her English examination.

(Cô ấy rất hài lòng vì cô ấy đã đạt điểm A cho bài kiểm tra tiếng Anh của mình.)

Chọn B


Câu 5

To protect the environment, we should use __________ products.

  • A.

    convenient

  • B.

    eco-friendly

  • C.

    comfortable 

  • D.

    reliable

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

convenient (a): tiện lợi

eco-friendly (a): thân thiện với môi trường

comfortable (a): thoải mái

reliable (a): đáng tin cậy

To protect the environment, we should use eco-friendly products.

(Để bảo vệ môi trường, chúng ta nên sử dụng các sản phẩm thân thiện với môi trường.)

Chọn B


Câu 6

The local weather forecasts are not always __________.

  • A.

    public 

  • B.

    countable 

  • C.

    reliable

  • D.

    frequent

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

public (adj): công khai

countable (adj): đếm được

reliable (adj): đáng tin cậy

frequent (adj): thường xuyên

The local weather forecasts are not always reliable.

(Các dự báo thời tiết địa phương không phải lúc nào cũng đáng tin cậy.)

Chọn C


Câu 7

Over many years ago, people used to__________ horses to work.

  • A.

    rode

  • B.

    ride

  • C.

    drive

  • D.

    drove

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Cấu trúc “used to”

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Sau “used to” (đã từng) cần một động từ nguyên thể.

drive (v): lái

ride (v): cưỡi

Over many years ago, people used to ride horses to work.

(Nhiều năm trước, mọi người thường cưỡi ngựa đi làm.)

Chọn B


Câu 8

During __________, people often eat, drink and listen to music.

  • A.

    lanterns

  • B.

    sculpture

  • C.

    festivals 

  • D.

    competitions

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

lanterns (n): đèn lồng

sculpture (n): điêu khắc

festivals (n): lễ hội

competitions (n): cuộc thi

During festivals, people often eat, drink and listen to music.

(Trong các lễ hội, mọi người thường ăn uống và nghe nhạc.)

Chọn C


Câu 9

My birthday is a(n) __________ event because it only happens once a year.

  • A.

    annual

  • B.

    traditional

  • C.

    monthly

  • D.

    usual

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

annual (a): hàng năm

traditional (a): truyền thống

monthly (a): hàng tháng

usual (a): thông thường

My birthday is an annual event because it only happens once a year.

(Sinh nhật của tôi là một sự kiện thường niên bởi vì nó chỉ diễn ra mỗi năm một lần.)

Chọn A


Câu 10

Da Lat is one of the most famous tourist __________.

  • A.

    attraction

  • B.

    attractions

  • C.

    attract

  • D.

    attractive

Đáp án: B

Lời giải của GV Loigiaihay.com

attraction (n): địa điểm thu hút

attractions (n): những địa điểm thu hút

attract (v): thu hút

attractive (a): thu hút

- Sau tính từ “famous” (nổi tiếng) cần một cụm danh từ.

- Sau “one of” (một trong những) cần danh từ đếm được số nhiều.

Da Lat is one of the most famous tourist attractions.

(Đà Lạt là một trong những điểm du lịch nổi tiếng nhất.)

Chọn B