Read the article about a festival. Choose the best word (A, B, or C) for each space.
DAY OF THE DEAD
Robert Jones, March 12
Day of the Dead is a special festival in Mexico and other countries in Latin America. It lasts two (16) _________ from November 1st to November 2nd . Although you may think that it is similar to Halloween, the two (17) _________ are very different. On Halloween, people wear costumes to scare ghosts away. On the Day of the Dead, people welcome the ghosts of their dead family members home. One of the (18) _________ of this festival is making offrendas for the dead. An offrenda is like a collection of (19) _________ for the dead. It includes flowers, candies, foods, and drinks. People add photos and beautiful paper cut-outs to their offrendas. These cut-outs are called papel picado. People believe the offrendas will (20) _________ the dead the way home. Day of the Dead is a day of joy and love.
16.
-
A
days
-
B
weeks
-
C
months
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
16.
days (n): ngày
weeks (n): tuần
months (n): tháng
It lasts two days from November 1st to November 2nd.
(Nó kéo dài hai ngày từ ngày 1 tháng 11 đến ngày 2 tháng 11.)
Chọn A
17.
-
A
festivals
-
B
places
-
C
vacations
Đáp án: A
17.
festivals (n): lễ hội
places (n): địa điểm
vacations (n): kì nghỉ
Although you may think that it is similar to Halloween, the two festivals are very different.
(Mặc dù bạn có thể nghĩ rằng nó tương tự như Halloween, nhưng hai lễ hội này rất khác nhau.)
Chọn A
18.
-
A
harvests
-
B
traditions
-
C
parties
Đáp án: B
18.
harvests (n): vụ mùa
traditions (n): truyền thống
parties (n): bữa tiệc
One of the traditions of this festival is making offrendas for the dead.
(Một trong những truyền thống của lễ hội này là làm lễ tế cho người chết.)
Chọn B
19.
-
A
shopping
-
B
gifts
-
C
donations
Đáp án: B
19.
shopping (n): mua sắm
gifts (n): quà
donations (n): quyên góp
An offrenda is like a collection of gifts for the dead.
(Lễ cúng tế như là tập hợp những món quà cho người chết.)
Chọn B
20.
-
A
look
-
B
listen
-
C
show
Đáp án: C
20.
look (v): nhìn
listen (v): nghe
show (v): chỉ
People believe the offrendas will show the dead the way home.
(Mọi người tin rằng lễ tế sẽ chỉ đường cho người chết về nhà.)
Chọn C