Read the following passage. For each question, choose the correct option that best suits each blank.
Studying abroad is becoming popular for many students looking to learn more about other languages and countries. Sometimes, students (26) __________ work with an online exchange organization to make travel arrangements and make sure they have a wonderful and safe experience while away. Studying abroad is also a (27) __________ way to meet new friends, visit new places, and experience different things. Students are (28) __________ to learn about new opportunities and meet people from other cultures. (29) __________ learning in a foreign country can be difficult, they are pleased when they (30) __________ their first test, complete their first project, or meet amazing new people. Overall, it’s a great way to travel to other countries and learn more about the world.
Read the following passage. For each question, choose the correct option that best suits each blank.
Studying abroad is becoming popular for many students looking to learn more about other languages and countries. Sometimes, students (26) __________ work with an online exchange organization to make travel arrangements and make sure they have a wonderful and safe experience while away. Studying abroad is also a (27) __________ way to meet new friends, visit new places, and experience different things. Students are (28) __________ to learn about new opportunities and meet people from other cultures. (29) __________ learning in a foreign country can be difficult, they are pleased when they (30) __________ their first test, complete their first project, or meet amazing new people. Overall, it’s a great way to travel to other countries and learn more about the world.
-
A.
have
-
B.
have to
-
C.
had
-
D.
has to
Đáp án: B
Kiến thức: Động từ khuyết thiếu
Cấu trúc “have to” (phải) : S + have to + Vo (nguyên thể)
“work” (làm việc) là động từ thường ở dạng nguyên mẫu với chủ ngữ số nhiều là “students” (những học sinh)
Sometimes, students have to work with an online exchange organization to make travel arrangements and make sure they have a wonderful and safe experience while away.
(Đôi khi, sinh viên phải làm việc với một tổ chức trao đổi trực tuyến để sắp xếp việc đi lại và đảm bảo rằng họ có trải nghiệm tuyệt vời và an toàn khi đi xa.)
Chọn B
-
A.
great
-
B.
terrible
-
C.
pleased
-
D.
surprised
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
great (a): tốt
terrible (a): tệ
pleased (a): hài lòng
surprised (a): bất ngờ
Studying abroad is also a great way to meet new friends,
(Du học cũng là một cách tuyệt vời để gặp gỡ những người bạn mới,)
Chọn A
-
A.
upset
-
B.
disappointed
-
C.
delighted
-
D.
annoyed
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
upset (adj): buồn
disappointed (adj): thất vọng
delighted (adj): vui sướng
annoyed (adj): phiền
Students are delighted to learn about new opportunities and meet people from other cultures.
(Học sinh rất vui khi tìm hiểu về những cơ hội mới và gặp gỡ những người từ các nền văn hóa khác.)
Chọn C
-
A.
Because
-
B.
Although
-
C.
However
-
D.
So
Đáp án: B
Kiến thức: Liên từ
Because: vì
Although: mặc dù
However: tuy nhiên
So: vì vậy
Although learning in a foreign country can be difficult, they are pleased when they … their first test.
(Mặc dù việc học ở nước ngoài có thể khó khăn, nhưng họ hài lòng khi họ đậu bài kiểm tra đầu tiên của họ.)
Chọn B
-
A.
pass
-
B.
present
-
C.
fail
-
D.
take
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
pass (v): đậu
present (v): trình bày
fail (v): trượt
take (v): lấy
Although learning in a foreign country can be difficult, they are pleased when they pass their first test
(Mặc dù học tập ở nước ngoài có thể khó khăn nhưng họ rất vui khi vượt qua bài kiểm tra đầu tiên)
Chọn A