Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences.
Choose the best option (A, B, C or D) to complete each of the following sentences.
Gender equality ________ only when women and men enjoy the same opportunities.
-
A.
will achieve
-
B.
achieves
-
C.
achieve
-
D.
will be achieved
Đáp án: D
Kiến thức: Thể bị động
- Công thức chung của thể chủ động với động từ khiếm khuyết “will” (sẽ): S + will + Vo + O.
- Công thức chung của thể bị động với động từ khiếm khuyết “will” (sẽ): S + will + be + V3/ed + (by O).
achieve – achieved – achieved (v): đạt được.
Gender equality will be achieved only when women and men enjoy the same opportunities.
Chọn D
Women are more likely to be victims of _________ violence.
-
A.
domestic
-
B.
household
-
C.
home
-
D.
family
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
domestic (a): trong nhà
household (n): hộ gia đình
home (n): tổ ấm
family (n): gia đình
Trước danh từ “violence” (bạo lực) cần một tính từ.
Cụm từ “domestic violence”: bạo lực gia đình
Women are more likely to be victims of domestic violence.
(Phụ nữ có nhiều khả năng trở thành nạn nhân của bạo lực gia đình.)
Chọn A
In Yemen, women have less ____ to property ownership, credit, training and employment.
-
A.
possibility
-
B.
way
-
C.
use
-
D.
access
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
possibility (n): khả năng
way (n): cách
use (n): sử dụng
access (n): quyền
In Yemen, women have less access to property ownership, credit, training and employment.
(Ở Yemen, phụ nữ ít có quyền sở hữu tài sản, tín dụng, đào tạo và việc làm.)
Chọn D
In Korea, many people still feel that women should be in charge of ________ after getting married.
-
A.
housekeeping
-
B.
homemaker
-
C.
house husband
-
D.
householder
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
housekeeping (n): công việc quản gia
homemaker (n): người làm việc ở nhà
house husband (n): người chồng nội trợ
householder (n): chủ hộ
In Korea, many people still feel that women should be in charge of housekeeping after getting married.
(Ở Hàn Quốc, nhiều người vẫn cảm thấy rằng phụ nữ nên phụ trách việc quản gia sau khi kết hôn.)
Chọn A
Superstitions _________ an important part in the lives of many people in Viet Nam.
-
A.
take
-
B.
act
-
C.
occupy
-
D.
play
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
take (v): lấy
act (v): hành động
occupy (v): chiếm
play (v): chơi
Cụm động từ: “play an important part”: đóng vai trò quan trọng
Superstitions play an important part in the lives of many people in Viet Nam.
(Mê tín đóng một phần quan trọng trong cuộc sống của nhiều người ở Việt Nam.)
Chọn D
Traditionally, most Vietnamese people never ________ the floor during the first three days of the New Year.
-
A.
sweep
-
B.
paint
-
C.
polish
-
D.
resurface
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
sweep (v) quét
paint (v) sơn
polish v) đánh bóng
resurface (v) tái tạo bề mặt
Traditionally, most Vietnamese people never sweep the floor during the first three days of the New Year.
(Theo truyền thống, đa số người Việt Nam không bao giờ quét sàn nhà trong suốt ba ngày đầu tiên của năm mới.)
Chọn A
They’re excellent learning __________. You can store information, take notes, write essays and do calculations.
-
A.
equipments
-
B.
tools
-
C.
gadgets
-
D.
techniques
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
equipments (n): thiết bị
tools (n): công cụ
gadgets (n): tiện ích
techniques (n)L kĩ thuật
They’re excellent learning tools. You can store information, take notes, write essays and do calculations.
(Chúng quả là những công cụ học tập thông minh. Bạn có thể lưu trữ thông tin, ghi chú, viết luận và tính toán.)
Chọn B
In English class yesterday, we had a discussion ____________ different cultures.
-
A.
around
-
B.
about
-
C.
for
-
D.
from
Đáp án: B
Kiến thức: Giới từ
around: quanh
about: về
for: cho
from: từ
In English class yesterday, we had a discussion about different cultures.
(Trong lớp tiếng Anh ngày hôm qua, chúng tôi đã có một cuộc thảo luận về các nền văn hóa khác nhau.)
Chọn B
Mrs Dawson said that we were ___________ our lesson in the library next Monday.
-
A.
having
-
B.
making
-
C.
reading
-
D.
going
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
having (v): có
making (v): làm
reading (v): đọc
going (v): đi
Mrs Dawson said that we were having our lesson in the library next Monday.
(Bà Dawson nói rằng chúng tôi sẽ học tiết học tại thư viện vào thứ Hai tới)
Chọn A
I really don’t ___________ the point of taking the exam when you are not ready for it.
-
A.
take
-
B.
have
-
C.
mind
-
D.
see
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
take (v): lấy
have (v): có
mind (v): bận tâm
see (v): nhìn thấy
Cụm động từ: “see the point”: hiểu
I really don’t see the point of taking the exam when you are not ready for it.
(Tôi thực sự không thấy ý nghĩa của việc làm bài kiểm tra khi bạn chưa sẵn sàng cho nó.)
Chọn D