Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
Mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.
The invention of the smartphone has had a considerable impact __________ different aspects of our lives.
-
A.
to
-
B.
in
-
C.
with
-
D.
on
Đáp án: D
Kiến thức: Giới từ
to: đến
in: trong
with: với
on: trên
Cụm động từ “have an impact on”: có ảnh hưởng đến…
The invention of the smartphone has had a considerable impact on different aspects of our lives.
(Việc phát minh ra điện thoại thông minh đã có tác động đáng kể đến các khía cạnh khác nhau trong cuộc sống của chúng ta.)
Chọn D
__________ is a collection of electronic study materials such as e-books, videos, articles and worksheets.
-
A.
Augmented reality
-
B.
Cloud library
-
C.
Distance learning
-
D.
Virtual education
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
Augmented reality: Thực tế tăng cường
Cloud library: Thư viện đám mây
Distance learning: Đào tạo từ xa
Virtual education: Giáo dục ảo
Cloud library is a collection of electronic study materials such as e-books, videos, articles and worksheets.
(Thư viện đám mây là tập hợp các tài liệu học tập điện tử như sách điện tử, video, bài báo và bảng tính.)
Chọn B
A tourist was fined €75 for __________ litter at Zip World Forest last week.
-
A.
dropping
-
B.
making
-
C.
losing
-
D.
falling
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
dropping (v): xả
making (v): làm
losing (v): làm mất
falling (v): trượt
A tourist was fined €75 for dropping litter at Zip World Forest last week.
(Một khách du lịch đã bị phạt 75 € vì xả rác tại Zip World Forest vào tuần trước.)
Chọn A
Other members of marine __________ have also died as a result of red-tide blooms.
-
A.
campfire
-
B.
compost bin
-
C.
floating
-
D.
ecosystems
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
campfire (n): lửa trại
compost bin (n): thùng ủ phân
floating (n): sự trôi nổi
ecosystems (n): hệ sinh thái
Other members of marine ecosystems have also died as a result of red-tide blooms.
(Các thành viên khác của hệ sinh thái biển cũng đã chết do thủy triều đỏ nở hoa.)
Chọn D
Aeroplanes can __________ passengers and goods from one country to another in just a few hours.
-
A.
transplant
-
B.
transport
-
C.
transmit
-
D.
transform
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
transplant (v): ghép
transport (v): vận chuyển
transmit (v): truyền
transform (v): biến đổi
Aeroplanes can transport passengers and goods from one country to another in just a few hours.
(Máy bay có thể vận chuyển hành khách và hàng hóa từ quốc gia này sang quốc gia khác chỉ trong vài giờ.)
Chọn B
When you go hiking in national parks, it’s important to __________ on trails. Every time you leave the path, you may damage vital plant life.
-
A.
touch
-
B.
stay
-
C.
volunteer
-
D.
take
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
touch (v): chạm
stay (v): ở
volunteer (v): tình nguyện
take (v): lấy
Cụm từ “stay on trail”: đi trên đường mòn
When you go hiking in national parks, it’s important to stay on trails. Every time you leave the path, you may damage vital plant life.
(Khi bạn đi bộ đường dài trong các công viên quốc gia, điều quan trọng là phải đi trên những con đường mòn. Mỗi khi bạn rời khỏi con đường, bạn có thể làm hỏng đời sống thực vật quan trọng.)
Chọn B
We started to use __________ lights and, as a result, our electricity bill was much lower last month.
-
A.
energy-saved
-
B.
energy-friendly
-
C.
energy-effective
-
D.
energy-efficient
Đáp án: D
Kiến thức: Từ vựng
energy-saved: tiết kiệm năng lượng
energy-friendly: thân thiện với năng lượng
energy-effective: tiết kiệm năng lượng
energy-efficient: tiết kiệm năng lượng
We started to use energy-efficient lights and, as a result, our electricity bill was much lower last month.
(Chúng tôi bắt đầu sử dụng đèn tiết kiệm năng lượng và kết quả là hóa đơn tiền điện tháng trước của chúng tôi đã thấp hơn nhiều.)
Chọn D
Penicillin, which was discovered by Alexander Fleming, is used to __________ infections.
-
A.
treat
-
B.
cure
-
C.
examine
-
D.
remove
Đáp án: A
Kiến thức: Từ vựng
treat (v): điều trị
cure (v): cứu chữa
examine (v): kiểm tra
remove (v): loại bỏ
Penicillin, which was discovered by Alexander Fleming, is used to treat infections.
(Penicillin do Alexander Fleming phát hiện được dùng để điều trị nhiễm trùng.)
Chọn A
I changed the language __________ on my smartphone from Vietnamese to English to improve my vocabulary.
-
A.
websites
-
B.
courses
-
C.
settings
-
D.
features
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
websites (n): trang web
courses (n): khóa học
settings (n): cài đặt
features (n): đặc điểm
I changed the language setting on my smartphone from Vietnamese to English to improve my vocabulary.
(Tôi đã thay đổi cài đặt ngôn ngữ trên điện thoại thông minh của mình từ tiếng Việt sang tiếng Anh để cải thiện vốn từ vựng của mình.)
Chọn C
The melting of polar ice caps puts many marine animals such as polar bears and seals __________.
-
A.
vulnerable
-
B.
at danger
-
C.
at risk
-
D.
on threat
Đáp án: C
Kiến thức: Từ vựng
vulnerable (adj): dễ bị tổn thương
in danger: nguy hiểm
at risk: có nguy cơ
on threat: đe dọa
The melting of polar ice caps puts many marine animals such as polar bears and seals at risk.
(Sự tan chảy của các chỏm băng ở hai cực khiến nhiều loài động vật biển như gấu bắc cực và hải cẩu gặp nguy hiểm.)
Chọn C
Many countries are setting up more __________ to protect endangered species and preserve our environment.
-
A.
conserves
-
B.
reserves
-
C.
observes
-
D.
servings
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
conserves (v): bảo tồn
reserves (n): khu bảo tồn
observes (v): quan sát
servings (n): phần ăn
Many countries are setting up more reserves to protect endangered species and preserve our environment.
(Nhiều quốc gia đang thiết lập nhiều khu bảo tồn hơn để bảo vệ các loài có nguy cơ tuyệt chủng và bảo vệ môi trường của chúng ta.)
Chọn B