Đề bài

Read the texts choose the best answer to fill in each blank.

Camping is an activity in which people live temporarily in the outdoors. Campers (21) ________ in fishing, hunting, swimming, plant study, wildlife watching, and nature photography. It provides physical benefits when it involves hiking around a campsite, and many people believe that camping (22) ________ youngsters feel more confident.

People throughout the world enjoy hiking to wildness campsites. This activity is called backpacking because it involves carrying such essential camping gear as (23) ________ tent, food, clothing, and sleeping bag on the back in a bag (24) ________ a backpack. Backpacking is best suited for (25) ________ who are in good physical conditions as it may require walking several miles.


Câu 1
  • A.

    take parting

  • B.

    attend

  • C.

    participate

  • D.

    enter

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

take parting => sai ngữ pháp

attend (v): tham dự

participate (v): tham gia

enter (v): vào

Campers participate in fishing, hunting, swimming, plant study, wildlife watching, and nature photography.

(Những người cắm trại tham gia câu cá, săn bắn, bơi lội, nghiên cứu thực vật, quan sát động vật hoang dã và chụp ảnh thiên nhiên.)

Chọn C


Câu 2
  • A.

    allows

  • B.

    makes

  • C.

    enables 

  • D.

    causes

Đáp án: B

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

allows (v): cho phép

makes (v): khiến cho

enables (v): làm cho có thể

causes (v): gây ra

many people believe that camping makes youngsters feel more confident.

(nhiều người tin rằng cắm trại làm cho các bạn trẻ cảm thấy tự tin hơn.)

Chọn B


Câu 3
  • A.

    a

  • B.

    the

  • C.

    an

  • D.

    some

Đáp án: A

Phương pháp giải

Kiến thức: Mạo từ

Lời giải của GV Loigiaihay.com

Dùng mạo từ “a” khi đối tượng được nhắc đến lần đầu tiên và không xác định được cụ thể.

Sau “a” là một danh từ đếm được số ít bằng đầu bằng phụ âm.

tent (n): cái lều

This activity is called backpacking because it involves carrying such essential camping gear as a tent, food, clothing,

(Hoạt động này được gọi là du lịch ba lô vì nó liên quan đến việc mang theo những đồ cắm trại cần thiết như lều, thức ăn, quần áo,)

Chọn A


Câu 4
  • A.

    mentioned

  • B.

    called

  • C.

    told 

  • D.

    known

Đáp án: C

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

mentioned (v): đề cập

called (v): gọi là

told (v): bảo

known (v): biết

and sleeping bag on the back in a bag called a backpack.

(và túi ngủ trên lưng trong một chiếc túi được gọi là ba lô.)

Chọn C


Câu 5
  • A.

    anyone 

  • B.

    someone 

  • C.

    everyone 

  • D.

    those

Đáp án: D

Phương pháp giải

Kiến thức: Từ vựng

Lời giải của GV Loigiaihay.com

anyone: bất kì ai

someone: một ai đó

everyone: mọi người

those: những ai

Động từ tobe “are” nên chủ ngữ phải là chủ ngữ số nhiều.

Backpacking is best suited for those who are in good physical conditions as it may require walking several miles.

(Du lịch ba lô phù hợp nhất với những người có thể trạng tốt vì có thể phải đi bộ vài dặm.)

Chọn D