Rewrite the following sentences in the reported speech. Use the given word(s) if any.
31. “I’m going to buy a new laptop next Monday,” Linda said to Oscar.
Linda told
.
Đáp án:
Linda told
.
Kiến thức: Câu tường thuật
31.
Công thức viết câu tường thuật dạng kể với động từ tường thuật “told” (nói): S + told + O + S + V (lùi thì).
Quy tắc lùi thì: thì tiện tại “am” => thì quá khứ “was”
Quy tắc đổi trạng ngữ chỉ thời gian: next Monday => the following Monday (thứ Hai kế tiếp)
“I’m going to buy a new laptop next Monday,” Linda said to Oscar.
(“Tôi sẽ mua một chiếc máy tính xách tay mới vào thứ Hai tới,” Linda nói với Oscar.)
Đáp án: Linda told Oscar she was going to buy a new laptop the following Monday.
(Linda nói với Oscar rằng cô ấy sẽ mua một chiếc máy tính xách tay mới vào thứ Hai tuần sau.)
32. You can download these study materials onto your computer at any time.
These study materials
.
Đáp án:
These study materials
.
Kiến thức: Câu bị động
32.
Công thức câu chủ động với động từ khiếm khuyết “can” (có thể): S + can + Vo + O.
Công thức câu bị động với động từ khiếm khuyết “can” (có thể): S + can + be + V3/ed + (by O).
download – downloaded – downloaded (v): tải xuống
You can download these study materials onto your computer at any time.
(Bạn có thể tải các tài liệu học tập này xuống máy tính của mình bất cứ lúc nào.)
Đáp án: These study materials can be downloaded onto your computer at any time.
(Những tài liệu nghiên cứu này có thể được tải xuống máy tính của bạn bất cứ lúc nào.)
33. Camping doesn’t cost as much as booking a hotel room. (EXPENSIVE)
Camping
.
Đáp án:
Camping
.
Kiến thức: So sánh hơn
33.
Công thức viết câu so sánh hơn với tính từ dài “expensive” (đắt): S1 + tobe + more / less + tính từ dài + than + S2.
- more: nhiều hơn
- less: ít hơn.
Camping doesn’t cost as much as booking a hotel room.
(Cắm trại không tốn nhiều tiền như đặt phòng khách sạn.)
Đáp án: Camping is less expensive than booking a hotel room.
(Cắm trại ít tốn kém hơn so với đặt phòng khách sạn.)
34. Sarah is willing to pay more for organic food because she believes it’s better for her health.
Sarah doesn’t mind
.
Đáp án:
Sarah doesn’t mind
.
Kiến thức: V-ing/ to V
34.
Cấu trúc “tobe willing + to V”: sẵn lòng làm gì đó
Cấu trúc “mind + Ving”: phiền làm gì đó
Sarah is willing to pay more for organic food because she believes it’s better for her health.
(Sarah sẵn sàng trả nhiều tiền hơn cho thực phẩm hữu cơ vì cô ấy tin rằng nó tốt hơn cho sức khỏe của mình.)
Đáp án: Sarah doesn’t mind paying more for organic food because she believes it’s better for her health.
(Sarah không ngại trả nhiều tiền hơn cho thực phẩm hữu cơ vì cô ấy tin rằng nó tốt hơn cho sức khỏe của mình.)
35. “I will show you how to connect the printer to your computer,” my friend told me.
My friend said
.
Đáp án:
My friend said
.
35.
Công thức viết câu tường thuật dạng kể với động từ tường thuật “said” (nói): S + said + TO O + S + V (lùi thì).
Quy tắc lùi thì: thì tương lai đơn “will” => thì quá khứ đơn “would”
“I will show you how to connect the printer to your computer,” my friend told me.
(“Tôi sẽ chỉ cho bạn cách kết nối máy in với máy tính của bạn,” bạn tôi nói với tôi.)
Đáp án: My friend said to me he would show me how to connect the printer to my computer.
(Bạn tôi nói với tôi rằng anh ấy sẽ chỉ cho tôi cách kết nối máy in với máy tính của tôi.)