Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Recently launched AI (21)_____ like ChatGPT have captured the public's imagination. They offer (22)_____ users the chance to interact with what is known as "generative AI", (23)_____ can summarise information from multiple sources within seconds, debug computer code and write presentations.
Their rollout has sparked renewed debate (24)_____ the role of AI in society, by offering a tangible illustration of the potential risks and rewards of the new technology. Calls for the dramatic rise in emerging AI to be better regulated have been coming thick and (25)_____, from both politicians and tech leaders.
Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks.
Recently launched AI (21)_____ like ChatGPT have captured the public's imagination. They offer (22)_____ users the chance to interact with what is known as "generative AI", (23)_____ can summarise information from multiple sources within seconds, debug computer code and write presentations.
Their rollout has sparked renewed debate (24)_____ the role of AI in society, by offering a tangible illustration of the potential risks and rewards of the new technology. Calls for the dramatic rise in emerging AI to be better regulated have been coming thick and (25)_____, from both politicians and tech leaders.
-
A.
machines
-
B.
tool
-
C.
gadget
-
D.
products
Đáp án: B
Kiến thức: Từ vựng
machines (n): máy móc
tool (n): công cụ
gadget (n): tiện ích
products (n): sản phẩm
Recently launched AI (21) tool like ChatGPT have captured the public's imagination.
(Công cụ AI (21) mới ra mắt gần đây như ChatGPT đã chiếm được trí tưởng tượng của công chúng.)
Chọn B
-
A.
ordinary
-
B.
usual
-
C.
common
-
D.
popular
Đáp án: B
ordinary (adj): bình thường
usual (adj): thông thường
common (adj): phổ biến, trung tính
popular (adj): phổ biến, được nhiều người ưa thích, mang nghĩa tích cực
They offer (22) usual users the chance to interact with what is known as "generative AI", …
(Họ cung cấp (22) người dùng thông thường cơ hội tương tác với cái được gọi là "AI sáng tạo", ...)
Chọn B
-
A.
that
-
B.
this
-
C.
which
-
D.
it
Đáp án: C
Kiến thức: Mệnh đề quan hệ
Dùng đại từ quan hệ “which” thay thế cho AI trong mệnh đề quan hệ Không xác định.
that: không được sử dụng trong mệnh đề quan hệ Không xác định
this (đại từ): đây/ này
it (đại từ): nó
…, (23) which can summarise information from multiple sources within seconds, debug computer code and write presentations.
(…, (23) có thể tổng hợp thông tin từ nhiều nguồn trong vài giây, gỡ lỗi mã máy tính và viết bài thuyết trình.)
Chọn C
-
A.
of
-
B.
in
-
C.
over
-
D.
with
Đáp án: C
Kiến thức: Giới từ
bebate over + N: tranh luận về cái gì
Their rollout has sparked renewed debate (24) over the role of AI in society, by offering a tangible illustration of the potential risks and rewards of the new technology.
(Việc triển khai của họ đã làm dấy lên cuộc tranh luận mới (24) về vai trò của AI trong xã hội, bằng cách đưa ra một minh họa hữu hình về những rủi ro và lợi ích tiềm ẩn của công nghệ mới.)
Chọn C
-
A.
fast
-
B.
thin
-
C.
heavy
-
D.
fat
Đáp án: A
Kiến thức: Thành ngữ
fast (adj): nhanh
thin (adj): mỏng
heavy (adj): nặng
fat (n): béo
thick and fast (idiom): nhanh chóng và với số lượng lớn.
Calls for the dramatic rise in emerging AI to be better regulated have been coming thick and (25) fast, from both politicians and tech leaders.
(Những lời kêu gọi sự gia tăng mạnh mẽ của AI mới nổi cần được quản lý tốt hơn ngày càng dày đặc và (25) nhanh chóng, từ cả các chính trị gia và các nhà lãnh đạo công nghệ.)
Chọn A