Give the correct form of each word in brackets.
17. The collected data has paved the way for a
launch. (PROMISE)
Đáp án:
17. The collected data has paved the way for a
launch. (PROMISE)
Kiến thức: Từ vựng – Từ loại
17.
Sau mạo từ “a” và trước danh từ “launch” cần tính từ.
promise (v): hứa => promising (adj): đầy hứa hẹn
The collected data has paved the way for a promising launch.
(Dữ liệu được thu thập đã mở đường cho một sự ra mắt đầy hứa hẹn.)
Đáp án: promising
18. Rachel looks up to her father, who is a
and loving man. (COURAGE)
Đáp án:
18. Rachel looks up to her father, who is a
and loving man. (COURAGE)
18.
Sau mạo từ “a” và trước danh từ “man” cần một tính từ.
courage (n): lòng can đảm => courageous (adj): can đảm
Rachel looks up to her father, who is a courageous and loving man.
(Rachel rất ngưỡng mộ cha cô, một người đàn ông dũng cảm và giàu tình yêu thương.)
Đáp án: courageous
19. The new project seems feasible after the thorough data
. (ANALYSE)
Đáp án:
19. The new project seems feasible after the thorough data
. (ANALYSE)
19.
Sau mạo từ “the”, tính từ “thorough” và danh từ “data” cần một danh từ để tạo thành cụm danh từ.
analyse (v): phân tích => analysis (n): phân tích
The new project seems feasible after the thorough data analysis.
(Dự án mới có vẻ khả thi sau khi phân tích dữ liệu kỹ lưỡng.)
Đáp án: analysis
20. Being an
caregiver needs patience and sympathy. Otherwise, it wears you out quickly. (OLD)
Đáp án:
20. Being an
caregiver needs patience and sympathy. Otherwise, it wears you out quickly. (OLD)
20.
Sau mạo từ “an” và trước danh từ “caregiver” cần một tính từ.
old (adj): cũ, già => elderly (adj): cao tuổi
Being an elderly caregiver needs patience and sympathy. Otherwise, it wears you out quickly.
(Làm người chăm sóc người già cần có sự kiên nhẫn và cảm thông. Nếu không, nó sẽ khiến bạn kiệt sức nhanh chóng.)
Đáp án: elderly