Give the correct form of each word in brackets.
16. We were so late that they had cancelled our
and rooms are fully booked until tomorrow. (RESERVE)
Đáp án:
16. We were so late that they had cancelled our
and rooms are fully booked until tomorrow. (RESERVE)
Kiến thức: Từ vựng – Từ loại
16.
Sau tính từ sở hữu “our” cần danh từ.
reserve (v): dự trữ => reservation (n): sự đặt chỗ
We were so late that they had cancelled our reservation and rooms are fully booked until tomorrow.
(Chúng tôi đến muộn đến nỗi họ đã hủy đặt phòng của chúng tôi và các phòng đã được đặt kín cho đến ngày mai.)
Đáp án: reservation
17. Our plane is delayed, and we've been waiting in this
lounge for hours! (DEPART)
Đáp án:
17. Our plane is delayed, and we've been waiting in this
lounge for hours! (DEPART)
17.
Trước danh từ “lounge” cần một danh từ để tạo thành một cụm danh từ.
depart (v): khởi hành => departure (n): sự khởi hành
Our plane is delayed, and we've been waiting in this departure lounge for hours!
(Máy bay của chúng tôi bị hoãn và chúng tôi đã đợi ở phòng chờ khởi hành này hàng giờ rồi!)
Đáp án: departure
18. Not until the last day, and then I had a really big
with my sister. (ARGUE)
Đáp án:
18. Not until the last day, and then I had a really big
with my sister. (ARGUE)
18.
Sau tính từ “big” cần một danh từ.
argue (v): tranh cãi => argument (n): tranh cãi
Not until the last day, and then I had a really big argument with my sister.
(Mãi đến ngày cuối cùng, tôi mới cãi nhau lớn với chị gái.)
Đáp án: argument
19. It's important that parents should encourage
in their children. They should lead their own life. (DEPENDENT)
Đáp án:
19. It's important that parents should encourage
in their children. They should lead their own life. (DEPENDENT)
19.
Sau động từ “encourage” cần danh từ đóng vai trò tân ngữ.
dependent (adj): phụ thuộc => independent (n): sự độc lập
It's important that parents should encourage independence in their children. They should lead their own life.
(Điều quan trọng là cha mẹ nên khuyến khích tính tự lập ở con cái. Họ nên sống cuộc sống của riêng họ.)
Đáp án: independence
20. She is an intelligent and
girl. She has quite good decision-making skills. (DECIDE)
Đáp án:
20. She is an intelligent and
girl. She has quite good decision-making skills. (DECIDE)
20.
Cấu trúc: S + tobe + adj
decide (v): quyết định => determined (adj): quyết đoán
She is an intelligent and determined girl. She has quite good decision-making skills.
(Cô là một cô gái thông minh và quyết đoán. Cô ấy có kỹ năng ra quyết định khá tốt.)
Đáp án: determined